Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 1 2018 lúc 8:11

A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

off the record: không chính thức, không công bố

already official: đã chính thức               beside the point: không liên quan, lạc đề

not popular: không nổi tiếng                not recorded: không ghi lại

=> off the record >< already official

Tạm dịch: Viên chức chính phủ nói với phóng viên: "Những gì tôi nói với bạn bây giờ là hoàn toàn không chưa chính thức và chắc là không công khai".

Đáp án:A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 11 2017 lúc 11:42

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Viên chức chính phủ nói với phóng viên: “Những gì tôi nói với bạn bây giờ là hoàn toàn chưa chính thức và chắc là không công khai".

=> off the record: không chính thức, không công bố

A. already official: đã chính thức                         
B. beside the point: không liên quan, lạc đề

C. not popular: không nổi tiếng                          
D. not recorded: không ghi lại

=> Đáp án A (off the record >< already official)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 3 2019 lúc 17:22

Đáp án D.

A. Not popular : không nổi tiếng, phổ biến.

B. Not recorded : không được ghi lại.

C. Beside the point : bên cạnh điểm.

D. Not yet official : Chưa chính thức = Off the record : không được ghi, không chính thức.

Dịch câu : “Những gì tôi đã nói với bạn hiện tại là hoàn toàn không chính thức và chắc chắn không để xuất bản”, các quan chức chính phủ nói với các phóng viên.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 10 2017 lúc 3:58

D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

off the record: chưa chính thức

beside the point: bên cạnh vấn đề chính           not popular: không phổ biến

not recorded: không được ghi lại                     not yet official: chưa chính thức

=> off the record = not yet official

Tạm dịch: “Những gì tôi có thể nói với bạn bây giờ là hoàn toàn chưa chính thức và hầu như chắc chắn không được công bố,” các nhân viên chính phủ nói với phóng viên.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 5 2017 lúc 17:20

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

off the record: chưa chính thức

beside the point: bên cạnh vấn đề chính           not popular: không phổ biến

not recorded: không được ghi lại                     not yet official: chưa chính thức

=> off the record = not yet official

Tạm dịch: “Những gì tôi có thể nói với bạn bây giờ là hoàn toàn chưa chính thức và hầu như chắc chắn không được công bố,” các nhân viên chính phủ nói với phóng viên.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 4 2019 lúc 8:32

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

off the record: không chính thức

  A. private (adj): riêng tư                             B. official (adj): chính thức

  C. confidential (adj): bí mật                         D. important (adj): quan trọng

=> off the record >< official

Tạm dịch: Thông tin mà bạn có được không chính thức, vậy nên hãy cẩn thận nếu bạn có ý định sử dụng nó công khai.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 3 2018 lúc 5:55

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2017 lúc 11:11

Chọn A

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 12 2017 lúc 4:07

ĐÁP ÁN A

Bình luận (0)