Tìm a,b thuộc N và a >b biết a+b=24 và ƯCLN(a,b)=28
Tìm a và b thuộc N* biết a+b=24 và ƯCLN(a,b)= 56
Mk thấy đầu bài của bạn hình như sai thì phải. a+b=24 thì không tìm được a;b thuộc N* đâu.
Bạn xxem lại đầu bài nhé. Nếu a+b=224 thì bài giải như sau:
Coi a<b. Đặt a=56m; b=56n (m;n là hai số nguyên tố cùng nhau và m<n)
Theo bài ra ta có: a+b=224
=> 56m+56n=224
=> m+n=4
=> m=1; n=3
=> a=56; b=168
Vậy...
tìm a,b
thuộc N.(a>b). biết a+b=224 và ƯCLN(a,b)=28
ta có : a=28.n ; b=28.m ( UCLN(n;m)=1)
28.n+28.m=224=28.(n+m)
n+m=224:28=8
vì a>b nên n>m và UCLN(n;m)=1 nên
n=7 thì m=1 suy ra a=196 thì b=28
n=5 thì m=3 suy ra a=140 thì b=84
Tìm 2 số tự nhiên a và b (a>b) biết rằng: a+b= 24 và ƯCLN (a;b) =28
Chắc đề sai bạn, a và b là số tự nhiên có tổng bằng 24 thì cả a và b đều nhỏ hơn 24, UCLN của nó cũng sẽ nhỏ hơn 24 chứ ko bằng 28 được. Có thể đề cho a + b = 224. Nếu vậy bạn tham khảo ở đây:
Câu hỏi của nguyen xuan dung - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath
tìm 2 số a,b thuộc N, a>b biết : Tổng của chúng bằng 224 và ƯCLN=28
tìm hai số a,b thuộc N,a>b, biết tổng của chúng bằng 224 và ƯCLN =28
tìm hai số a,b thuộc N,a>b, biết tổng của chúng bằng 224 và ƯCLN =28
1)vì ƯCLN(a,b)=64,giả sử a>b
\(\hept{\begin{cases}a=64m\\b=64n\end{cases}}\left(m,n\right)=1,m>n\)
ta có a+b=256
=>64m+64n=256
=> 64(m+n)=256
m+n=4
a | 192 | |
m | 3 | |
n | 1 | |
b | 64 |
vậy (a,b) là (192,64),(64,192)
câu b tương tự
có khác 1 tí là
=>48mx48n=13824
=>2304mxn=13824
tìm phân số a/b ( a,b thuộc N*) , biết a/b = 24/84 và
a, ƯCLN= 13 b, BCNN= 98 c, BCNN.ƯCLN= 126,
Tìm 2 số tự nhiên a và b biết
a.a+b=60 và ƯCLN(a,b) + BCNN(a,b)=84
b.a+2b=48 và ƯCLN(a,b) + 3.BCNN(a,b)=144
c.BCNN(a,b)+ ƯCLN(a,b)=2ab
d.a/b=2,6 và ƯCLN(a,b)=5
e.Tìm ƯC của 6k+5 và 8k+3 (k thuộc N)
f.Cho A=n.(n+1)/2 và B=2n+1(n thuộc N*).Tìm ƯCLN(a,b)
MIk đang cần gấp nhé!!!