Một nguồn điện có suất điện động E=3V, điện trở trong r =1 được mắc với điện trở R=14 thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là
A. 0,21V.
B. 3V
C. 2,8V
D. 0,2V
Hai nguồn điện có suất điện động 6V và 3V, có điện trở trong lần lượt là 0 , 6 Ω và 0 , 4 Ω . Người ta mắc nối tiếp hai nguồn điện trên rồi mắc với một điện trở mạch ngoài R = 3 , 5 Ω thành mạch kín. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn và công suất tiêu thụ của mạch ngoài.
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:
E b = E 1 + E 2 = 6 + 3 = 9 ( V ) ; r b = r 1 + r 2 = 0 , 6 + 0 , 4 = 1 ( Ω ) .
Cường độ dòng điện chạy trong mạch:
I = E b R N + r b = 9 3 , 5 + 1 = 2 ( A ) .
Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn:
U 1 = E 1 - I . r . l = 6 - 2 . 0 , 6 = 4 , 8 ( V ) ; U 2 = E 2 - I . r 2 = 3 - 2 . 0 , 4 = 2 , 2 ( V ) .
Công suất tiêu thụ của mạch ngoài:
P N = I 2 . R N = 22 . 3 , 5 = 14 ( W ) .
Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là E 1 = 3V; r 1 = 0,6Ω; E 2 = 1,5V; r 2 = 0,4 Ω được mắc với điện trở R = 4 Ω . Thành mạch điện kín có sơ đồ như Hình 10.3. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn.
Hiệu điện thế giữa cực dương và cực âm của nguồn E 1 là :
U 11 = E 1 – I 1 r 1 = 2,46V
Hiệu điện thế giữa cực đương và cực âm của nguồn E 2 là :
U 21 = E 2 – I r 2 = 1,14V
Một nguồn điện có suất điện động e = 6V; điện trở trong r = 0,5W được mắc với một điện trở R = 2,5W tạo thành một mạch kín. Cường độ dòng điện qua điện trở R và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tương ứng là
A. 2A và 1V
B. 12A và 6V
C. 2A và 5V
D. 12A và 30V
Có n điện trở r mắc song song và được nối với nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong cũng bằng r tạo thành mạch kín. Ti số của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện và suất điện động E là
A. n
B. n n + 1
C. 1 n + 1
D. n + 1 n
Đáp án C
Mạch ngoài có n điện trở r mắc song song ⇒ R N = r n
⇒ I = E R N + r = E r N + r = n E n + 1 r ⇒ U N = I R N = n E n + 1 r r n = E n + 1 ⇒ U N E = 1 n + 1
Có n điện trở r mắc song song và được nối với nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong cũng bằng r tạo thành mạch kín. Tỉ số của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện và suất điện động E là
A. n
B. n n + 1
C. 1 n + 1
D. n + 1 n
Đáp án C
Mạch ngoài có n điện trở r mắc song song
⇒ R N = r n ⇒ I = E R N + r = E r n + r = nE n + 1 r
⇒ U N = IR N = nE n + 1 r r n = E n + 1 ⇒ U N E = 1 n + 1
Có n điện trở r mắc song song và được nối với nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong cũng bằng r tạo thành mạch kín. Tỉ số của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện và suất điện động E là
A. n
B. n n + 1
C. 1 n + 1
D. n + 1 n
Một mạch điện kín gồm bộ nguồn có hai pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3V, điện trở trong bằng 1 Ω và mạch ngoài là một điện trở R = 2 Ω . Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin là:
A. 1V
B. 3V
C. 4V
D. 1,5V
Một nguồn điện có điện trở trong r = 0 , 2 Ω mắc với điện trở mạch ngoài R = 2 , 4 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là:
A. E= 2,5V
B. E = 5,5V
C. E = 6,5V
D. E = 30V
Một nguồn điện có điện trở trong r = 0 , 2 Ω mắc với điện trở mạch ngoài R = 2 , 4 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6 V . Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 2 , 5 V
B. E = 5 , 5 V
C. E = 6 , 5 V
D. E = 30 V
Đáp án C
Cường độ dòng điện trong mạch là I = U N R = 6 2 , 4 = 2 , 5 A
Suất điện động của nguồn điện là E = I R + r = 2 , 5 2 , 4 + 0 , 2 = 6 , 5 V