Một khung dây phẳng diện tích 40 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5. 10 - 4 WB. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,25 T.
B. 0,125 T.
C. 0,375 T.
D. 0,5 T.
Một khung dây phẳng diện tích 40 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5. 10 − 4 WB. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,25 T.
B. 0,125 T.
C. 0,375 T.
D. 0,5 T.
Đáp án D
+ Vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung => α = 0 °
+ Từ thông: Φ = NBScosα = NBScos 0 ° = 0 , 125 T
Một khung dây phẳng diện tích 40 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5 . 10 – 4 Wb. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,25 T
B. 0,5 T
C. 0,375 T
D. 0,125 T
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 0 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2 , 4 . 10 - 4 W b
B. 1 , 2 . 10 - 4 W b
C. 1 , 2 . 10 - 6 W b
D. 2 , 4 . 10 - 6 W b
Một khung dây phẳng diện tích S = 12 c m 2 , đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5 . 10 - 2 T . Mặt phẳng của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc α = 30 ° . Từ thông qua diện tích S bằng
A. 3 3 . 10 − 4 W b
B. 3 . 10 - 4 W b
C. 3 3 . 10 − 5 W b
D. 3 . 10 - 5 W b
Một khung dây phẳng có diện tích 20 ( c m 2 ) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2. 10 - 4 (T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 40 (V).
B. 4,0 (V).
C. 0,4 (V).
D. 4. 10 - 3 (V)
Chọn D
Hướng dẫn:
- Áp dụng công thức Ф = BS.cosα
- Áp dụng công thức e c = N . Δ Φ Δ t
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 ° và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2 , 4 . 10 - 4 W b
B. 1 , 2 . 10 - 4 W b
C. 1 , 2 . 10 - 6 W b
D. 2 , 4 . 10 - 6 W b
+ F = NBScosa = 1.0,12.20.10-4.cos600 = 1,2.10-4 Wb
Đáp án B
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ họp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 o và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 2 , 4 . 10 - 4 Wb
B. 1 , 2 . 10 - 4 Wb
C. 1 , 2 . 10 - 6 Wb
D. 2 , 4 . 10 - 6 Wb
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 ∘ và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 2 , 4 . 10 - 4 W B
B. 1 , 2 . 10 - 4 W B
C. 1 , 2 . 10 - 6 W B
D. 2 , 4 . 10 - 6 W B
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 c m 2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60 ° . Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
A. 8 , 66 . 10 - 4 W b
B. 5 . 10 - 4 W b
C. 4 , 5 . 10 - 5 W b
D. 2 , 5 . 10 - 5 W b