Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = 12 sin ω t (x đo bằng cm, t đo bằng s). Gia tốc có độ lớn cực đại là:
A. 12 ω 2 c m / s 2
B. 24 ω 2 c m / s 2
C. 1 , 2 ω 2 c m / s 2
D. 48 ω 2 c m / s 2
Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động: x = 5 cos 4 π t + π 3 (x đo bằng cm, t đo bằng s). Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 0,875 s, quãng đường vật đi được và số lần đi qua điểm có li độ x = 3,5 cm lần lượt là
A. 36,8 cm và 4 lần
B. 32,5 cm và 3 lần
C. 32,5 cm và 4 lần
D. 36,8 cm và 3 lần
Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8 cos ( 4 πt + π 4 ) cm (t đo bằng giây). Biết ở thời điểm t0 vật chuyển động theo chiều dương qua li độ x=4 cm. Sau thời điểm đó 1/24 (s) thì vật có li độ
A. x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều dương
B. x = 0 và chuyển động theo chiều âm
C. x = 0 và chuyển động theo chiều dương
D. x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều âm
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos ω t + φ 0 cm (t được tính bằng giây). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t=1s là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 1 cm
D. 3 cm
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng tại t=1s, pha dao động của vật là 2 π rad → x=4cm → Đáp án B
Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos ω t + π 3 c m (t đo bằng giây). Tính từ lúc t = 0 quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong 2 3 s là 9cm. Giá trị của A và ω là
A. 12 c m v à π r a d / s
B. 6 c m v à π r a d / s
C. 12 c m v à 2 π r a d / s
D. 6 c m v à 2 π r a d / s
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(4πt+π/2) cm, trong đó t đo bằng s. Khoảng thời gian trong một chu kì đầu tiên vân tốc và li độ đồng thời nhận giá trị dương là
A. 0,375s < t < 0,5s.
B. 0,25s < t < 0,375s.
C. 0 < t < 0,125s.
D. 0,125s < t < 0,25s.
Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác để xác định thời gian
Cách giải:
PT dao động x = 8cos(4πt + π/2) cm => Chu kì dao động T = 0,5s
Vận tốc và li độ cùng nhận giá trị dương <=> vật có li độ dương và vật chuyển động theo chiều dương
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:
=> T/2 < t < 3T/4 => 0,25s < t < 0,375s.
=> Chọn B
Vật dao động điều hòa với phương trình li độ: x = 8 cos ( ω t + π / 2 ) (t đo bằng giây). Sau thời gian 0,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật được quãng đường 4 cm. Hỏi sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật đi được quãng đường bao nhiêu?
A. 100 cm.``
B. 68 cm.
C. 50 cm.
D. 132 cm.
Chọn B.
Thời gian ngắn nhất đi từ x = 0 đến x = - 4 cm = -A/2 là t = T/12 hay 0,5 = T/12 suy ra T = 6(s).
Phân tích thời gian: t = 12,5 (s) = 2T + T/12.
Quãng đường đi tương ứng: S = 2.4A + A/2 = 68 (cm).
Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật x = 4 cos ( 2 πt + π 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số của dao động này là
A.4 Hz.
B.1 Hz.
C.2π Hz.
D.π/6 Hz.
Đáp án B
Phương pháp:Sử dụng công thứ tính tần số: f = ω/2π
+ Tần số dao động : f = ω/2π =1(Hz) => Chọn B
Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120 cos 20 t ( c m / s ) , với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T 6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là
A. 3 cm
B. – 3 cm
C. 3 3 cm
D. - 3 3 cm
Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120 cos 20 t ( c m / s ) , với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là
A. 3cm.
B. -3cm.
C. 3 3 cm
D. - 3 3 cm