Điền cặp từ trái nghĩa trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ: (trước - sau; đứng - ngồi; thấp - cao; cứng - mềm; sớm - khuya; nắng - mưa).
Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
- Ăn .......................to............................
Câu 1: (1đ) Tìm những cặp từ trái nghĩa để điền vào chỗ trống trong các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
- Trước ...............sau ...............
- Đi hỏi ...............về nhà hỏi...............
- ...............thác...............ghềnh
- ............... kính ............... nhường
a,trước lạ sau quen.
b, đi hỏi già về nhà hỏi trẻ.
c,lên thác xuống ghềnh.
trên kính dưới nhường.
Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
- Đi…………………….về………………….
- Sáng…………………chiều……………….
- Kẻ…………………...người………………
- Đất………………….trời…………………
- Chân………………..đá…………………..
- Nói…………………quên………………..
sớm - khuya
nắng - mưa
đứng - ngồi
thấp - cao
nam - chiêu
trước - sau
đi trước về sau
sáng nắng chiều mưa
đất thấp trời cao
nói trước quên sau
đi xuôi về ngược
sáng đi chiều về
kẻ tám lạng người nửa cân
đất thấp trời cao
chân cứng đá mềm
nói trước quên sau
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh thành ngữ sau :
Đất .......... trời ..........
Sai luật.Tiếng việt ko liên quan gì đến "Online Math".
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu tục ngữ, thành ngữ hoàn chỉnh:
a. Đoàn kết là ………….., chia rẽ là ……………
b. …………….. nhà ………….. chợ
c. ……………. thác …………….. ghềnh.
d. Việc nhà thì ……………, việc chú bác thì ……………..
e. Việc ………….. nghĩa …………..
Cần gấp quá ! Trời ơi ! Mik cần cực kì gấp ! Trời ơiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
a,....sống....chết
b,.....khôn.....dại
c,....lên....xuống
d,.......nhác....siêng
e,....nhỏ.....lớn
a, Đoàn kết là sống , chia rẽ là chết
b, Khôn nhà dại chợ
c, Lên thác xuống ghềnh
d, Việc nhà thì nhác , việc chú bác thì siêng
e, Việc nhỏ nghĩa lớn
mình nghĩ thế thôi nếu sai thì bạn thông cảm nhé
a. sống, chết
b. Khôn, dại
c. Lên, xuống
d. nhát, siêng
e. nhỏ, lớn
Bài 4: Điền vào chỗ trống các cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Bán anh em .........., mua láng giềng ..............
b) ................xuôi .............. lọt
c) Ăn ............ ngon .....................
d) Ba ................... bảy ....................
e) Việc ................. nghĩa .................
g) Thức ................ dậy ..................
g) Áo rách .................. vá, hơn lành ................... may
a,Bán anh em xa mua láng giềng gần
b,Đầu xuôi,đuôi lọt
c,Ăn ít ngon nhiều
d,Ba chìm bảy nổi
e,Việc nhỏ nghĩa lớn
g,Thức khuya dậy sớm
h,Áo rách khéo vá,hơn lành vụng may
Tìm cặp từ trái nghĩa điền vào chỗ (…) để hoàn chỉnh các câu thành ngữ, tục ngữ sau : ......... thương .......... thường
Bạn có thể kết bạn với mình ko?
Điền từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau
a) Có mới nới cũ
b) Xấu gỗ, tốt nước sơn.
c) Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.
Tìm cặp từ trái nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống trong thành ngữ :
" Việc ....... nghĩa .......... " là ...........
Việc nhỏ nghĩa lớn là việc làm tuy bé nhỏ nhưng có ý nghĩa hoặc giá trị lớn lao
" Việc nhỏ nghĩa lớn " là dù nó là một việc rất nhỏ nhưng nó lại đem đến một giá trị lớn lao