Tìm cặp từ trái nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống trong thành ngữ :
" Việc ....... nghĩa .......... " là ...........
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh thành ngữ sau :
Đất .......... trời ..........
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống để có câu thành ngữ ,tục ngữ
Đi .........................về .................
Sáng..................chiều ...................
Kẻ .................người..................
Đất ............... trời................
Nói................quên..............
Các bạn giúp mình nha mình tick cho
điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống để hoàn thiện câu thành ngữ sau
..............là sống,..................là chết.
Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
A.Kính.......yêu...........
B.Kính........nhường............
C.Lá..........đùm lá..........
D.Của...........lòng..............
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào thành ngữ sau
Của............ lòng............
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ "Cày âu cuốc bẫm"
Câu hỏi 2:
Trái nghĩa với từ "mập mạp" là từ "ầy gò"
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xuống" để được câu đúng: thác xuống ghềnh.
Câu hỏi 4:
Tiếng "đông" trong "mùa đông" và "đông người" có quan hệ là từ đồng
Câu hỏi 5:
Tiếng "xuân" trong "mùa xuân" và "tuổi xuân" có quan hệ là từ iều nghĩa
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ "ui như bắt được vàng"
Câu hỏi 7:
"tí tách" là từ tượng th
Câu hỏi 8:
Các từ : tí tách, lẻ loi, dập dìu là từ loại ính từ
Câu hỏi 9:
Các từ : vui sướng, hội hè, luồn lách là từ ghép ổng hợp
Câu hỏi 10:
Đồng nghĩa với từ "vui mừng" là từ "vui ướng"
Điền vào chỗ trống trong thành ngữ sau hai từ trái nghĩa cho phù hợp : Thức .... dậy .....
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà................ bụng".
Câu hỏi 2:
Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám..................... " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
Câu hỏi 3:
Câu thành ngữ: "Chịu............................. chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
Câu hỏi 4:
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy............................ .
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người........................... nết".
Câu hỏi 6:
Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là ...................... thức.
Câu hỏi 7:
Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở......................... chính.
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính.................... nhường".
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì.......................... ".
Câu hỏi 10:
Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì............................. ".