Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng.
M: bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b) Tả chiều dài (xa).
M: tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc.
c) Tả chiều cao.
M: cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.
d) Tả chiều sâu.
M: hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:
- Cánh rừng rộng bao la.
- Bầu trời cao vời vợi.
- Bạn Hùng nói quê ngoại bạn ấy xa tít tắp.
- Giếng sâu hoăm hoắm.
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với 1 trong các từ ngữ vừa tìm đc:
a. Tả chiều rộng
b. Tả chiều dài ( xa)
c.Tả chiều cao
d. Tả chiều sâu
a.bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b. tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc
c.cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.
d.hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm
Giếng sâu hoăm hoắm.
Ghi vào chỗ trống các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp. Đặt câu với mỗi từ ngữ vừa tìm được.
Tục ngữ | Đặt câu |
......................... | ........................ |
............................ | ....................... |
Từ ngữ | Đặt câu |
Tuyệt vời | - Bức tranh đẹp tuyệt vời ! |
Tuyệt diệu | - Cảnh sắc mùa xuân đẹp thật là tuyệt diệu ! |
Tuyệt trần | - Công chúa là một người đẹp tuyệt trần ! |
Kinh hồn | - Những bức phù điêu trong đền thờ đẹp kinh hồn ! |
Mê li | - Búp bê đẹp mê li ! |
Gạch dưới những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong mỗi câu văn trên. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được.
M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cái gì xanh um ? |
Nhà cửa thưa thớt dần. | |
Chúng thật hiền lành | |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh |
M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cái gì xanh um ? |
Nhà cửa thưa thớt dần. | Cái gì thưa thớt dần ? |
Chúng thật hiền lành | Những con gì thật hiền lành ? |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh | Ai trẻ và thật khỏe mạnh ? |
Tìm và ghi lại những từ ngữ miêu tả sóng nước
a) Tả tiếng sóng
M : ì ầm, rì rào, ầm ầm, lao xao, ì oạp, oàm oạp.
b) Tả làn sóng nhẹ
M : lăn tăn, dập dềnh, gợn nhẹ, trườn nhẹ.
c) Tả đợt sóng mạnh
M : cuồn cuộn, ào ạt, cuộn trào, dữ dội, khủng khiếp, điên cuồng.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được :
- Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
- Sóng gợn lăn tăn trên mặt hồ phẳng lặng.
- Sóng trườn nhẹ, mơn man bờ cát.
- Sóng đập dữ dội, biểu lộ thịnh nộ của đại dương.
- Từng con sóng đập điên cuồng vào mạn thuyền, chiếc thuyền chòng chành như muốn vỡ tung ra.
PHIẾU HỌC TẬP: Hãy tìm những từ ngữ và các phép tu từ miêu tả sự dữ dội của trận bão. Chỉ ra tác dụng của việc sử dụng các từ ngữ, các phép tu từ vừa tìm được trong việc miêu tả cơn bão.
Danh từ, cụm danh từ
Động từ, cụm động từ
Tính từ, cụm tính từ
Lượng từ Phép tu từ
+ So sánh
+ Nhân hóa
Tác dụng:
1.Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp?
2.Đặt câu vs một từ ngữ bn vừa tìm đc ở bài 1?
1.
tuyệt vời, tuyệt mĩ, tuyệt sắc, tuyệt trần, mê hồn;....
2.
Mẹ em có nhan sắc tuyệt mĩ.
Anh em vẽ đẹp tuyệt vời.
Nhan sắc của các cô người mẫu thật tuyệt trần.
Bức tranh đó đẹp mê hồn.
Đáp án câu 1 : Tuyệt vời , tuyệt diệu , tuyệt mĩ , tuyệt trần , mê hồn , mê li , vô cùng , không tả xiết , như tiên , quá , lắm , ...
Đáp án câu 2 : Khung cảnh đẹp mê hồn ; Bức tranh đẹp tuyệt trần ; Bông hoa hồng đẹp tuyệt mĩ , ...
Chúc bạn học tốt !
1.tìm từ ngữ miêu tả không gian rồi đặt mỗi dòng 1 câu thật sáng tạo và hay:
a) Tả chiều rộng: M:bao la.....
b) Tả chiều dài (xa): M:thăm thẳm,ngút ngát.....
c) Tả chiều cao: M:cao vút...........
d) Tả chiều sâu:M:hun hút..........
2.Tìm từ ngữ miêu tả sóng nước rồi đặt mỗi dòng 1 câu thật hay và sáng tạo:
a) Tả tiếng sóng: M:ì ầm....
b) Tả làn sóng nhẹ:M:lăn tăn....
c) Tả đợt sóng mạnh:M:cuồn cuộn...
Tả chiều rộng : Bát ngát
- Đặt câu : Hôm nay em được ngửi hương lúa thơm bát ngát ngoài đồng.
~~~HOK TỐT~~~
#BLINK
hãy tìm những từ ngữ tả về đặc điểm, tính chất và tìm những vật được miêu tả trong từ ngữ, câu đó trong bài chuyện cổ tích vê floafi người