Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 4 2017 lúc 13:05

Đáp án A

Sau động từ lack ta cần một danh từ. Chỉ có confidence thoả mãn. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2017 lúc 10:32

Đáp án A

Cấu trúc Not only… but also… (không những… mà còn…)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2017 lúc 16:51

Đáp án B

(to) be interested in: thích thú với điều gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2019 lúc 11:59

Đáp án B

Kiến thức mệnh đề quan hệ

A. whom – thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là tân ngữ

B. who – thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là chủ ngữ

C. whose – thay thế cho đại từ sở hữu

D. which – thay thế cho danh từ chỉ vật

Ở đây ta cần đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ A person, chỉ người nên dùng who. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 6 2017 lúc 4:44

Đáp án D

(to) want + to V-inf: muốn làm gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 3 2019 lúc 17:46

Đáp án D

A. talk: nói  B. transfer: chuyển C. interpret: thông dịch    D. communicate: giao tiếp

Dịch nghĩa: Chúng ta không những có thể giao tiếp thông qua lời nói mà còn cả qua ngôn ngữ cơ thể.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 6 2019 lúc 6:17

Đáp án B

Những cử chỉ _______

A. không thể làm gì với một cuộc trò chuyện

B. có thể làm rõ ý nghĩa của thông điệp bằng lời nói

C. có thể làm gián đoạn dòng chảy của một cuộc trò chuyện

D. có thể kết thúc một cuộc trò chuyện nhanh hơn bình thường

Câu thứ 2 của đoạn đầu: Cognitively, gestures operate to clarify, contradict, or replace verbal messages. (Dựa trên kinh nghiệm, những cử chỉ hành động để làm rõ, làm mâu thuẫn, hoặc thay thế những thông điệp bằng lời nói).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2017 lúc 6:12

Đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 3 2019 lúc 7:54

Đáp án D

Biểu cảm trên khuôn mặt _______

A. không thể truyền cảm xúc

B. không thể củng cố những lời nói

C. chỉ có thể thể hiện thái độ tiêu cực

D. có thể nhìn thấy hoặc chỉ thoáng qua

Câu đầu tiên của đoạn 4: “Some facial expressions are readily visible, while others are fleeting.” (Một số biểu hiện trên khuôn mặt có thể nhìn thấy dễ dàng, trong khi những biểu hiện khác lướt qua nhanh)

Bình luận (0)