Gạch chân các từ ghép có trong dãy từ sau:
mặt mũi, nhấp nhô, nhỏ nhắn, thật thà, phẳng lặng, tươi tốt, nhanh nhảu, đi đứng,
chạy nhảy
cho các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn,mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn, đánh đập,mải miết, xa xôi, xa lạ,phẳng lặng, phẳng phui, mơ màng, mơ mộng, hư hỏng, thật thà,bạn bè,san sẻ,bạn đọc, vẳng lặng
Xếp các từ trên vào 3 nhóm: từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy
Bài 2. (3 điểm) Cho các từ sau: Châm chọc, nhỏ nhẹ, phương hướng, bay nhảy, tươi tắn, an nhàn, lạnh lẽo, lạnh lùng, bằng phẳng, xa lạ, xa xăm, yên ắng, bình minh, chim sẻ
a. Gạch chân dưới các từ ghép có trong nhóm trên b. Ghi ra các từ ghép phân loại vừa tìm được trong số các từ ghép trên
.....................................................................................................................................
c. Chỉ ra các từ láy âm trong số những từ láy ở nhóm trên
.....................................................................................................................................
Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
-Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
-Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
Bài 2. (3 điểm) Cho các từ sau: Châm chọc, nhỏ nhẹ, phương hướng, bay nhảy, tươi tắn, an nhàn, lạnh lẽo, lạnh lùng, bằng phẳng, xa lạ, xa xăm, yên ắng, bình minh, chim sẻ
a. Gạch chân dưới các từ ghép có trong nhóm trên b. Ghi ra các từ ghép phân loại vừa tìm được trong số các từ ghép trên
.....................................................................................................................................
c. Chỉ ra các từ láy âm trong số những từ láy ở nhóm trên
.....................................................................................................................................
Gạch chân những từ không cùng nhóm trong các dãy từ dưới đây:
a. Tươi tốt, chân thành, tốt bụng, bằng phẳng
b. Duyên dáng, tham lam, cần cù, tư tưởng
c, Êm ả, ầm ĩ, cuống quýt, thông minh
d, Bờ bãi, thuốc thang, nhảy múa, xấu bụng
Phân biệt từ ghép, từ láy trong các từ sau:
Bình minh, linh tính, cần mẫn, tham lam, bao biện, bảo bối, căn cơ, hoang phí, hào hoa, hào hứng, ban bố, tươi tốt, đi đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, máy móc, tươi tắn, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, thịt thà, óc ách, inh ỏi, êm ái, ấm áp, im ắng, ế ẩm
Từ ghép:Bình minh,linh tính,tham lam,hoang phí,hào hoa,ban bố,đi đướng,tươi tốt,buôn bán,mặt mũi,hốt hoảng,nhỏ nhẹ,bạn bè,cây cối,máy móc,đất đai,mùa màng,óc ách,inh ỏi im ắng,ế ẩm
Từ láy:cần mẫn,bao biện,bảo bối,căn cơ,hào hứng,chùa chiền,gậy gộc,chim chóc,thịt thà,ấm áp
Cho các từ: châm chọc,châm chạp,mê mẩn,mong ngóng,ngỏ nhẹ,mong mỏi,tươi tốt,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,đánh đập,mải miết,xa xôi,xa lạ,phẳng lặng,phẳng phiu,mơ mộng,hư hỏng,thật thà,bạn bè,san sẻ,bạn đọc,vắng lặng. Hãy sắp xếp các từ vào 3 nhóm,từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp,từ láy. Nhanh NHanh mình đang cần gấp.
Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
-Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
Học tốt nek !
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh
-Nhanh
Bài 1:
Từ ghép : đáng yêu
Từ láy: các từ còn lại
Bài 2;
Lạnh lùng
Nhanh nhẹn
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Từ ghép là từ mik in đậm í
Từ láy là từ gạch chân nhé!
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh lùng
-Nhanh nhẹn
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
Các bạn tìm thêm từ ở bài hai jup mik vs, mỗi tiếng 5 từ láy mik k bạn đó nha
Dòng nào dưới đây toàn gồm các từ láy
a , nguy nga , tầng tầng lớp lớp , ko gian
b , nguy nga , tầng tầng lớp lớp , bồng bềnh
c , bồng bềnh , hoạt động , nguy nga
Dòng nào chỉ gồm các từ ghép
a , chạy nhảy , ăn uống , tươi vui , đi đứng
b , mặt mũi , xanh xanh , sách vở , bàn ghế
c , ăn uống , tươi vui , lung linh , sách vở
d , tốt tươi , hư hỏng , mặt mày , rạo rực
Dòng nào dưới đây toàn gồm các từ láy
a , nguy nga , tầng tầng lớp lớp , ko gian
b , nguy nga , tầng tầng lớp lớp , bồng bềnh
c , bồng bềnh , hoạt động , nguy nga
Dòng nào chỉ gồm các từ ghép
a , chạy nhảy , ăn uống , tươi vui , đi đứng
b , mặt mũi , xanh xanh , sách vở , bàn ghế
c , ăn uống , tươi vui , lung linh , sách vở
d , tốt tươi , hư hỏng , mặt mày , rạo rực
Bài 4. Từ nào là từ ghép trong mỗi dãy từ sau (con gạch chân từ ghép đó):
a. mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mơ màng, mong muốn.
b. lặng lẽ, lẳng lặng, lẳng lơ, phẳng lặng, lằng lặng.
c. châm chọc, chầm chầm, chòng chọc, chòng chành, chông chênh.