Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2017 lúc 14:47

Chọn B                                 Câu đề bài: Hãy thoải mái mang theo người ấy của bạn đến bữa tiệc.

Significant othe: nửa còn lại quan trọng.

>><< foe (n.): kẻ thù.

To bring sb along: mang theo/ đưa ai đó theo.

Các đáp án còn lại:

A. dear (n.): người yêu dấu;

C. mate (n.): bạn;

D. spouse (n.): chồng/ vợ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 7 2018 lúc 1:58

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ____________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý đ từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

  A. am busy: bận rộn.

  B. have free time: có thời gian rảnh rỗi.

  C. have a bad cold: bị cảm nặng.

  D. am on the move: đang phải đi, bận.

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng).

Ex: I found myself snowed under with work.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2017 lúc 15:47

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý để từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

     A. am busy: bận rộn

     B. have free time: có thời gian rảnh rỗi

     C. have a bad cold: bị cảm nặng

     D. am on the move: đang phải đi, bận

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hợp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng)

Ex: I found myself snowed under with work

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 9 2017 lúc 6:32

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ____________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý đ từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

A. am busy: bận rộn.

B. have free time: có thời gian rảnh rỗi.

C. have a bad cold: bị cảm nặng.

D. am on the move: đang phải đi, bận.

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng).

Ex: I found myself snowed under with work.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 4 2017 lúc 14:34

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ____________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý đ từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

A. am busy: bận rộn.

B. have free time: có thời gian rảnh rỗi.

C. have a bad cold: bị cảm nặng.

D. am on the move: đang phải đi, bận.

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng).

Ex: I found myself snowed under with work.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 4 2017 lúc 2:09

Đáp án C
Dịch câu: Nếu bạn rảnh vào tuần này, chúng ta sẽ đi xem phim.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. free: rảnh
B. confident: tự tin
C. occupied: bận rộn
D. reluctant: miễn cưỡng
Dựa vào nghĩa của cụm “at a loose end” (rảnh rỗi) có thể thấy từ trái nghĩa thích hợp là “occupied”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 5 2018 lúc 7:55

Đáp án C.

- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh ri

Ex: Come and see us, if you're at a loose end.

Phân tích đáp án:

  A. confident (adj): tự tin

  B. free (adj): rảnh rỗi

  C. occupied (adj) = busy

  D. reluctant (adj): do dự

Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2019 lúc 1:56

Chọn C.

Đáp án là C.

Giải thích: Ta có be at a loose end = nhàn rỗi; occupied = bận rộn

Dịch: Nếu cuối tuần này, bạn nhàn rỗi, tôi sẽ dẫn bạn đi vòng quanh thành phố.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2017 lúc 13:36

Đáp án C.

- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh rỗi

Ex: Come and see us, if you’re at a loose end.

Phân tích đáp án:

A. confident (adj): tự tin

B. free (adj): rảnh rỗi

C. occupied (adj) = busy

D. reluctant (adj): do dự

Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.