Dãy các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2 là
A. tơ olon, tơ tằm, tơ capron
B. tơ lapsan, tơ nilon – 6, xenlulozơ
C. amilopectin, tơ olon, tơ visco
D. nilon – 6,6, poli(metyl metacrylat), PVC
Cho các loại tơ sau: tơ enang, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Chọn D.
Tơ thuộc loại tơ tổng hợp là tơ enang, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ nilon-6,6
Cho các loại tơ sau: tơ enang, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Chọn D.
Tơ thuộc loại tơ tổng hợp là tơ enang, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ nilon-6,6
Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, tơ nilon – 6,6, tơ nitron dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, tơ nilon – 6,6, tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli (etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Đáp án B
Các polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là: Tơ nitron, pli (metylmetacrylat), poli (vinyl clorua), cao su buna
Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy hoàn toàn một peptit luôn thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O;
(2) Bông, len và xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên;
(3) Trong phân tử tơ nilon-6 có chứa liên kết peptit;
(4) Tơ nilon-7 là sản phẩm của phản ứng trùng hợp amino axit;
(5) Trong phân tử tơ lapsan và tơ nilon-6 có cùng thành phần các nguyên tố;
(6) Trong dãy sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ olon, tơ axetat, có 3 polime tổng hợp.
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Chọn đáp án C
Chỉ có (2) và (6) là đúng, 4 phát biểu còn lại đều sai:
(1) sai vì đipeptit tạo từ Gly, Ala, Val có CTPT chung là C n H 2 n N 2 O 3 thu nCO2 = nH2O.
(3) sai vì liên kết peptit phải nằm giữa 2 α-amino axit.
(4) sai vì có tách H2O nên đây là phản ứng trùng ngưng.
(5) sai vì tơ lapsan không có nguyên tố nitơ.
(6) đúng, 3 polime tổng hợp là tơ capron, tơ lapsan, tơ olon có 3 polime tổng hợp.
Cho các loại polime sau: tơ nilon-6,6 (1); tơ axetat (2); tơ visco (3); tơ olon (4); tơ lapsan (5); tơ tằm (6). Những loại tơ có chứa N trong thành phần phân tử là
A. (1), (4), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (1), (3), (4), (6)
Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ, tơ olon, tơ lapsan, poli (vinyl axetat), poli etilen, tơ capron, cao su buna – S, tơ nilon 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp (hoặc đồng trùng hợp) là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Đáp án C
Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp (đồng trùng hợp) là: thủy tinh hữu cơ, tơ olon, poli (vinyl axetat), poli etilen, tơ capron, cao su buna – S.
Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ, tơ olon, tơ lapsan, poli (vinyl axetat), poli etilen, tơ capron, cao su buna-S, tơ nilon-6,6. Số polime được điều từ phản ứng trùng hợp (hoặc đồng trùng hợp) là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Chọn đáp án C
Chỉ có tơ lapsan và tơ nilon-6,6 không thỏa mãn
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ tằm và tơ olon.
B. tơ visco và tơ olon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. tơ visco và tơ axetat.
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ capron; tơ axetat; tơ olon. Những loại tơ nào là tơ nhân tạo:
A. tơ visco, tơ nilon-6,6
B. tơ tằm, tơ olon
C. tơ nilon-6,6; tơ capron
D. tơ visco, tơ axetat
Đáp án D
- Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp): tơ visco, tơ axetat (đều có nguồn gốc từ xenlulozo và được con người chế biến)
- Tơ tổng hợp: nilon -6,6, tơ olon, tơ capron
- Tơ thiên nhiên: tơ tằm
Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon–6,6 và tơ capron.
B. Tơ visco và tơ nilon–6,6.
C. Tơ tằm và tơ olon.
D. Tơ visco và tơ axetat.