Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH 3
B. HCOOC 2 H 5
C. HCOOCH = CH 2
D. CH 3 COOCH 3
Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Đáp án C
Este có phản ứng trùng hợp HCOOCH=CH2
Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Đáp án C
Este có phản ứng trùng hợp HCOOCH=CH2
Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Đáp án C
Este có phản ứng trùng hợp HCOOCH=CH2
Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Đáp án C
Este có phản ứng trùng hợp HCOOCH=CH2
Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
AI GIÚP GIÙM EM MẤY BÀI NÀY VỚI Ạ
1. Chất béo động vật hầy hết ở thể rắn là do chứa?
A. chủ yếu gốc a xit béo no. B. gốc a xit béo.
C. chủ yếu gốc axitbeos không no D. g lixero l trong phân tử
2. Cho este HCOOCH3 phản ứng vửa đủ 100ml dd NaOH 0,2 M. Số mol este tham gia phản ứng là:
A. 0,02 B. 0,12
C. 0,2 D. Cả A, B, C
3. Chọn phát biểu đúng?
A. chất béo là triete của glixe rol với a xit B. Chất béo là Trieste của glixe rol với a xit béo
C. chất béo là triete của glixero l với a xit vô cơ D. Chất béo là Trieste của ancol với a xit béo
4. C3H6O2 có 2 đồng phân tác dụng được với NaOH, không tác dụng được với Na. CTCT của 2 đồng phân đó
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3 CH2 COOH và CH3COOCH3
C. CH3CH(OH)CHO và CH3COCH2OH
D. CH3CH2COOH và HCOOC2H5
5. Cho 8,8 este C2H5COOCH3 phản ứng vửa đủ 100ml dd NaOH. Nồng độ của dd NaOH tham gia phản ứng là:
A. 2,00M B. 2,12M
C. 1,00 M D. 1,12 M
6. Etyl fo miat có thể phản ứng được với chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Na OH. B. Natri kim loại.
C. dd AgNO3/NH3. D. Cả (A) và (C) đều đúng
7. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của a xit a xet ic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3 COOCH3. D. HCOOC2H5
8. Cho este C2H5COOCH3 phản ứng vửa đủ 100ml dd NaOH 0,2 M. Khối lượng tham gia phản ứng là:
A. 1,75 B. 1,76 C. 1,72 D. 1,74
9. Đặc điể m của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiề m là
A. thuận nghịch. B. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường
C. không thuận nghịch. D. luôn sinh ra axit và ancol.
10. Thủy phân este X trong môi trường kiề m thu được natria xetat và ancol etylic, X là :
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3 COOC2H5. D. CH3COOCH3.
11. Phát biểu nào sau đây đúng: Pư este hóa là phản ứng của:
A. Axit hữu cơ và ancol B. Axit no đơn chức và ancol no đơn chức
C. Axit vô cơ và ancol D. Axit (vô cơ hay hữu cơ) và ancol
1a.2a.3a.4c.5c.6d.7c.8b.9.......10c.11a
cơ bản
Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) C2H6, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là:
A. 2, 5, 7.
B. 2, 3, 5, 7
C. 1, 2, 6.
D. 1, 2.
Đáp án : C
CH3CHO + H2 à C2H5OH (2)
Đáp án : A CH3CHO → B r 2 / H 2 o CH3COOH (1)
CH3CHO → A g N O 3 / N H 3 CH3COONH4 (6)
Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là este.
(2) Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
(3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc.
(4) Có thể điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(5) Có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
(6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol.
(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t°), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Chọn đáp án C.
Đúng. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
(1) Đúng. Protein có bản chất là polipeptit, có thể tham gia phản ứng biure.
(2) Sai. Các este của axit formic có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Đúng. Có thể điều chế nilon-6 bằng phản ứng trùng hợp caprolactam hoặc trùng ngưng axit e-aminocaproic.
(4) Sai. Hai chất đều có vị ngọt, khó phân biệt bằng vị giác.
(5) Đúng.
(6) Sai. Triolein không tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2.
(7) Sai. Tripanmitin có công thức là (C15H31COO)3C3H5, phần trăm khối lượng nguyên tố H = 12,16%.
Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là este.
(2) Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
(3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc.
(4) Có thể điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(5) Có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
(6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol.
(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t°), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Chọn đáp án C.
Đúng. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
(1) Đúng. Protein có bản chất là polipeptit, có thể tham gia phản ứng biure.
(2) Sai. Các este của axit formic có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Đúng. Có thể điều chế nilon-6 bằng phản ứng trùng hợp caprolactam hoặc trùng ngưng axit e-aminocaproic.
(4) Sai. Hai chất đều có vị ngọt, khó phân biệt bằng vị giác.
(5) Đúng.
(6) Sai. Triolein không tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2.
(7) Sai. Tripanmitin có công thức là (C15H31COO)3C3H5,
phần trăm khối lượng nguyên tố H = 12,16%