Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:
2 h m 2 5 d a m 2 . . . 2005 d a m 2
A. >
B. =
C. <
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút
Chọn dấu thích hợp (=, <, >) để khi điền vào chỗ trống ta được một mệnh đề đúng.
a) 2√2 (.....) 3;
b) 4/3 (.....) 2/3;
c) 3 + 2√2 (.....) (1 + √2)2;
d) a2 + 1 (.....) 0 với a là một số đã cho.
a) 2√2 < 3 ( vì 8 < 9 nên √8 < √9 hay 2√2 < 3 )
b) 4/3 > 2/3
c) 3 + 2√2 = (1 + √2)2 ( vì (1 + √2)2 = 1 + 2√2 + 2 = 3 + 2√2 )
d) a2 + 1 > 0 với a là một số đã cho ( vì a2 ≥ 0 với mọi a nên a2 + 1 ≥ 1 > 0 )
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:
12034 ... 9998
Ta thấy số 12034 có 5 chữ số, số 9998 có 4 chữ số.
Do đó 12034 > 9998.
Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ trống là >.
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 5m2cm...520cm
A. >
B. <
C. =
Ta có: 1m =100cm nên 5m = 500cm
5m2cm = 5m + 2cm = 500cm + 2cm = 502cm
Mà 502cm < 520cm
Vậy 5m2cm < 520cm
Đáp án cần chọn là B
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống :
43756 ..... 34825
Ta thấy hai số 43756 và 34825 cùng có 5 chữ số.
Ở hàng chục nghìn ta có 4 > 3, do đó 43756 > 34825
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:
98988 ... 98999
Hai số 98988 và 98999 có số chữ số bằng nhau (đều có 5 chữ số).
Các chữ số hàng chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 8 và chữ số hàng trăm đều bằng 8.
Đến chữ số hàng chục có 8<9.
Do đó: 98988<98999.
Vậy đáp án đúng điền vào chỗ trống là <.
Điền dấu >,<,= hoặc số thích hợp vào chỗ trống
\(\dfrac{4}{5}km\) = ........hm = ........m
\(\dfrac{2}{5}\) của 3 giờ = .........phút
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống :
75,168 ... 75,98
dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?
75,168 < 75,98
75,168 < 75,98
Điền dấu thích hợp (=, <, >) vào chỗ trống:
a) 1,53 ....... 1,8;
b) - 2,37 ....... -2,41;
c)12/(-18).......(-2)/3
d)3/5.......13/20
a) 1,53 < 1,8;
b) - 2,37 > -2,41;
c)12/(-18) = (-2)/3
d)Ta có: