Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 5 7 ....1
A. =
B. >
C. <
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống :
75,168 ... 75,98
dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?
75,168 < 75,98
75,168 < 75,98
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:
12034 ... 9998
Ta thấy số 12034 có 5 chữ số, số 9998 có 4 chữ số.
Do đó 12034 > 9998.
Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ trống là >.
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 5m2cm...520cm
A. >
B. <
C. =
Ta có: 1m =100cm nên 5m = 500cm
5m2cm = 5m + 2cm = 500cm + 2cm = 502cm
Mà 502cm < 520cm
Vậy 5m2cm < 520cm
Đáp án cần chọn là B
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống :
43756 ..... 34825
Ta thấy hai số 43756 và 34825 cùng có 5 chữ số.
Ở hàng chục nghìn ta có 4 > 3, do đó 43756 > 34825
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:
2 h m 2 5 d a m 2 . . . 2005 d a m 2
A. >
B. =
C. <
Ta có: 2 h m 2 = 200 d a m 2
2 h m 2 5 d a m 2 = 2 h m 2 + 5 d a m 2 = 200 h m 2 + 5 d a m 2 = 205 d a m 2
Vì 205 d a m 2 < 2005 d a m 2 nên
2 h m 2 5 d a m 2 < 2005 d a m 2
Đáp án cần chọn là C
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:
98988 ... 98999
Hai số 98988 và 98999 có số chữ số bằng nhau (đều có 5 chữ số).
Các chữ số hàng chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 8 và chữ số hàng trăm đều bằng 8.
Đến chữ số hàng chục có 8<9.
Do đó: 98988<98999.
Vậy đáp án đúng điền vào chỗ trống là <.
Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............+ H2SO4 → CuO + H2O
A. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2O
Câu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3
Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2O
A. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ BaSO4 + 2HCl
A. BaO B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. BaCl2
Câu 5. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CO2 + ...............→ CaCO3
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. Ca
Câu 6. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............ + 2HCl→ FeCl2 + H2
A. FeSO4 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 7. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2NaOH + ...............→ Na2SO4 + 2H2O
A. CuSO4 B. SO2 C. H2SO4 D. MgSO4
Câu 8. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Ba(OH)2 + ...............→ BaCl2 + 2H2O
A. Cl2 B. FeCl2 C. 2NaCl D. 2HCl
GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 9. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2Al(OH)3
0
⎯⎯→t
............. + 3H2O
A. Al2O3 B. Al C. Al2O D. AlO3
Câu 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
....................
0
⎯⎯→t
FeO + H2O
A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeSO4
chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống : 3,14 x 10 ....... 6,15 x 4 + 4,05
A =
B >
C <