Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?
A. >
B. <
C. =
D. Không đủ dữ kiện để so sánh
So sánh
234 … 243
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. >
B. <
C. =
Hai số đều có hàng trăm là chữ số 2; hàng chục có 3<4 nên 234<243.
Dấu cần điền vào chỗ trống là “<”.
Đáp án cần chọn là B.
So sánh:
28 : 4 . . 32 : 4
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
So sánh:
16 : 2 . . . 14 : 2
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C =
Dấu cần điền vào chỗ chấm là >
Đáp án là B
So sánh:
27 : 3 . . . 24 : 3
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C =
Dấu cần điền vào chỗ chấm là >
Đáp án là B
So sánh:
28 : 4 . . 32 : 4
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?
A. a2 < ab và a3 > b3.
B. a2 > ab và a3 > b3.
C. a2 < ab và a3 < b3
D. a2 > ab và a3 < b3
* Với a > b > 0 ta có:
+) a. a > a. b Û a2 > ab
+) Ta có: a2 > ab => a2.a > a. ab Û a3 > a2b
Mà
a > b > 0 => ab > b.b Û ab > b2 => ab. a > b2. b => a2.b > b3.
=> a2b > b3 => a3 > a2b > b3
=> a3 > b3
Vậy a2 > ab và a3 > b3.
Đáp án cần chọn là: B
So sánh: 18:2 + 45 . . . 14:2 + 46
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
18 : 2 + 45 = 9 + 45 = 54
14 : 2 + 46 = 7 + 46 = 53
54 > 53 đáp án cần chọn là A
Không thực hiện phép tính,so sánh các tích sau rồi điền dấu>;<hoặc= và viết vào chỗ chấm cho thích hợp
12 x 0,5 ..... 12 :
Cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. <
C. = D. không có dấu nào