Xác định xem những câu sau đây là đúng (Correct) hay sai (Incorrect).
He wants a glass of orange juice
A. Correct
B. Incorrect
Xác định xem những câu sau đây là đúng (Correct) hay sai (Incorrect).
He not would like tea.
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Sửa lại: would not
Dịch: Anh ấy không thích trà.
Xác định xem những câu sau đây là đúng (Correct) hay sai (Incorrect).
I’d like to a new bag.
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Sửa lại: bỏ “to”
Dịch: Tôi muốn một cái cặp mới.
Xác định xem những câu sau đây là đúng (Correct) hay sai (Incorrect).
She feel hungry.
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Sửa lại: feels (chủ ngữ ngôi 3 số ít)
Dịch: Cô ấy thấy đói.
Xác định xem những câu sau đây là đúng (Correct) hay sai (Incorrect).
Would you like something to drink?
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Bạn có muốn uống gì không?
E3: Decide whether the sentence is correct or incorrect. Xác định xem câu sau là đúng (correct) hay sai (incorrect). 1. I wish we can communicate with animals. A. Correct B. Incorrect 2. I wish no child was suffering from hunger. A. Correct B. Incorrect 3. I wish there is no more family violence in the world. A. Correct B. Incorrect 3. I wish there is no more family violence in the world. A. Correct B. Incorrect
Câu 1 với 3 bạn Lộc làm đúng, câu 2 anh nghĩ sửa was suffering thành suffers vì đang xét đến điều kiện xã hội thực tế (fact), câu 2 incorrect nhé.
1. B. Incorrect
Sai vì từ ''can''. Ta nên thay từ ''can'' thành từ ''could'' để diễn đạt tình huống không có thật
2. A. Correct
3. A. Correc
Xác định những câu sau là đúng (Correct) hay sai (Incorrect).
There is a lot of fruit in the fridge.
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Có rất nhiều trái cây trong tủ lạnh.
Xác định những câu sau là đúng (Correct) hay sai (Incorrect).
Is there a lamps in your bedroom?
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Lamps bỏ s vì là số ít
Dịch: Có cái đèn nào trong phòng ngủ của bạn không?
Giúp tôi với Exercise 3. Hãy xác định những câu sau là Đúng (Correct) hay Sai (Incorrect). 1. Don’t go into that old house. It looks dangerously. CorrectIncorrect 2.Her father is a very well doctor. CorrectIncorrect 3.Today she seems very happy. CorrectIncorrect 4.My teacher checks our homework careful every day. CorrectIncorrect
Xác định những câu sau là đúng (Correct) hay sai (Incorrect).
There is a lake next to my school.
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Có một cái hồ ở gần trường tôi.