Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH
B. H2NCH2CONHCH2CH2COOH
C. H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH
D. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH
Cho các chất có cấu tạo như sau:
(1) H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH (2) H2NCH2CONHCH2CH2COOH
(3) H2NCH2CONHCH(CH3)COOH (4) H2NCH2CONH2CH2CH(CH3)COOH
Chất thuộc loại đipeptit là
A. (3).
B. (1).
C. (4).
D. (2).
Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:
A. alanylglixyl
B. alanylglixin
C. glyxylalanin
D. glyxylalanyl.
Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:
A. alanylglixyl.
B. alanylglixin.
C. glyxylalanin.
D. glyxylalanyl.
Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :
A. Glyxylalanyl.
B. Glyxylalanin.
C. Alanylglixyl.
D. Alnylglixin.
Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:
A. alanylglixyl.
B. alanylglixin.
C. glyxylalanin.
D. glyxylalanyl.
Chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
Cho dãy các chất: HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
ĐÁP ÁN C
HCOONH4, (CH3NH3)2CO3,H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Đáp án B
Gồm: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Đáp án B
Gồm: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Chọn B
Gồm: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5