eo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là
A. 0,48
B. 0,40.
C. 0,60.
D. 0,16
Một quần thể thực vật (P) tự thụ phấn có thành phần kiểu gen 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen dị hợp của quần thể này ở thế hệ F2 là
A. 0,6
B. 0,12
C. 0,4
D. 0,24.
Đáp án B
Tần số của kiểu gen dị hợp Aa ở F2: 0,12
Một quần thể thực vật (P) tự thụ phấn có thành phần kiểu gen 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen dị hợp của quần thể này ở thế hệ F3 là
A. 0,6
B. 0,12
C. 0,06
D. 0,24
Đáp án C
Tần số của kiểu gen dị hợp Aa ở F2: 0,48/8 = 0,06
Một quần thể thực vật (P) tự thụ phấn có thành phần kiểu gen 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen dị hợp của quần thể này ở thế hệ F3 là
A. 0,6
B. 0,12
C. 0,06
D. 0,24
Đáp án C
Tần số của kiểu gen dị hợp Aa ở F2: 0,48/8 = 0,06
Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA:0,48 Aa:0,16 aa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
B. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.
D. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A.
Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.
D. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A.
Đáp án B
A đúng, các yếu tố ngẫu nhiên có thể
loại bỏ bất kỳ alen nào
B sai, đột biến làm tăng đa dạng di truyền
C đúng, nếu không có tác động của các
nhân tố tiến hoá thì cấu trúc di truyền
của quần thể không đổi, tỷ lệ cá thể
mang A: 1 – 0,16 =0,84
D đúng
Nghiên cứu thành phần kiểu gen của một quần thể qua các thế hệ thu được kết quả như sau
Thế hệ |
Kiểu gen AA |
Kiểu gen Aa |
Kiểu gen aa |
P |
0,01 |
0,18 |
0,81 |
F1 |
0,01 |
0,18 |
0,81 |
F2 |
0,10 |
0,60 |
0,30 |
F3 |
0,16 |
0,48 |
0,36 |
F4 |
0,20 |
0,40 |
0,40 |
Khi nói về quần thể trên có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Quần thể này có thể đang chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên,
II. Tần số alen trội tăng dần qua các thế hệ.
III. Ở thế hệ F1 và F2 quần thể ở trạng thái cân bằng
IV Chọn lọc tự nhiên tác động từ F3 đến F4 theo hướng loại bỏ kiểu hình lặn.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Chọn B
Thế hệ |
Kiểu gen AA |
Kiểu gen Aa |
Kiểu gen aa |
Tần số alen |
P |
0,01 |
0,18 |
0,81 |
A=0,1; a=0,9 |
F1 |
0,01 |
0,18 |
0,81 |
A=0,1; a=0,9 |
F2 |
0,10 |
0,60 |
0,30 |
A=0,4; a=0,6 |
F3 |
0,16 |
0,48 |
0,36 |
A=0,4; a=0,6 |
F4 |
0,20 |
0,40 |
0,40 |
A=0,4; a=0,6 |
Ở F3 cấu trúc di truyền thay đổi đột ngột, kiểu hình lặn giảm mạnh → có thể đang chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
I đúng
II sai,
III sai
IV sai, tỷ lệ kiểu hình lặn ở F4 > F3
Nghiên cứu thành phần kiểu gen của một quần thể qua các thế hệ thu được kết quả như sau
Thế hệ |
Kiểu gen AA |
Kiểu gen Aa |
Kiểu gen aa |
P |
0,01 |
0,18 |
0,81 |
F1 |
0,01 |
0,18 |
0,81 |
F2 |
0,10 |
0,60 |
0,30 |
F3 |
0,16 |
0,48 |
0,36 |
F4 |
0,20 |
0,40 |
0,40 |
Khi nói về quần thể trên có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Quần thể này có thể đang chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên,
II. Tần số alen trội tăng dần qua các thế hệ.
III. Ở thế hệ F1 và F2 quần thể ở trạng thái cân bằng
IV Chọn lọc tự nhiên tác động từ F3 đến F4 theo hướng loại bỏ kiểu hình lặn.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Đáp án B
Thế hệ |
Kiểu gen AA |
Kiểu gen Aa |
Kiểu gen aa |
Tần số alen |
P |
0,01 |
0,18 |
0,81 |
A=0,1; a = 0,9 |
F1 |
0,01 |
0,18 |
0,81 |
A = 0,1; a = 0,9 |
F2 |
0,10 |
0,60 |
0,30 |
A = 0,4; a = 0,6 |
F3 |
0,16 |
0,48 |
0,36 |
A = 0,4; a = 0,6 |
F4 |
0,20 |
0,40 |
0,40 |
A = 0,4; a = 0,6 |
Ở F3 cấu trúc di truyền thay đổi đột ngột, kiểu hình lặn giảm mạnh → có thể đang chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
I đúng
II sai,
III sai
IV sai, tỷ lệ kiểu hình lặn ở F4 > F3
Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số alen A của quần thể này là
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
Đáp án C
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính tần số alen A = AA + Aa/2
Cách giải
Tần số alen A = 0,16 + 0,48/2 =0,4
Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Tần số alen a của quần thể này là
Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số alen A của quần thể này là
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
Đáp án C
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính tần số alen A = AA + Aa/2
Cách giải
Tần số alen A = 0,16 + 0,48/2 =0,4