Những câu hỏi liên quan
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
17 tháng 2 2017 lúc 18:26

Đáp án A

Số nuclêôtit của mARN là: rN = 3468 : 3,4 = 1020 ribonu

Số chuỗi polipeptide tạo thành là 5

Số aa được mang vào để giải mã là (1020: 3 – 1). 5 = 1695 aa

Bình luận (0)
dung doan
Xem chi tiết
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
19 tháng 6 2018 lúc 13:10

Đáp án D

Cho các phân tử tARN mang bộ ba đối mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:

tARN mang bộ ba đối mã các anticondon trên tARN :

AGA: serin: 55

GGG: prolin: 70

AXX: tryptophan: 66

AXA: cystein: 85

AUA: tyrosine: 100

AAX: leucin: 94

Ta tính số lượng từng loại nucleotit trong các anticodon.

A= 734, U=100, X=311, G = 265, theo nguyên tắc bổ sung ta có số lượng nucleotit tương ứng trên mARN là: A=100, U=734, G=311, X=265.

Nhưng mARN này có mã mở đầu là AUG và mã kết thúc là UAA, nên số lượng từng loại nucleotit là:

A=103, U=736, G=312, X= 265

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
12 tháng 8 2017 lúc 2:32

Đáp án B

Cho các phân tử tARN mang bộ ba đối mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:

tARN mang bộ ba đối mã các anticondon trên tARN :

AGA: serin : 50

GGG: prolin: 70

AXX: tryptophan: 80

AXA: cystein: 90

AUA: tyrosine: 100

AAX: leucin: 105

Ta tính số lượng từng loại nucleotit trong các anticodon.

A= 770, U=100, X=355, G = 260, theo nguyên tắc bổ sung ta có số lượng nucleotit tương ứng trên mARN là: A=100, U=770, G=355, X=260.

Nhưng mARN này có mã mở đầu là AUG và mã kết thúc là UAA, nên số lượng từng loại nucleotit là:

A=103, U=772, G=356, X= 260

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
3 tháng 11 2017 lúc 7:50

Đáp án A

(1) Các thực nghiệm cho thấy có khoảng 45 loại tARN vận chuyển cho các axit amin trong khi chỉ có 20 axit amin, điều này chứng tỏ có hiện tượng thoái hóa mã di truyền trên bộ ba mà tARN mang theo. à sai

(2) Hoạt hóa axit amin và gắn đặc hiệu vào phân tử tARN là giai đoạn bắt buộc phải xảy ra để một axit amin được gắn vào chuỗi polypeptide trong mọi quá trình dịch mã à đúng

(3) Cần có sự khớp mã theo nguyên tắc bổ sung giữa các ribonucleotide trên mARN và tất cả các ribonucleotide trên mỗi phân tử tARN à sai

(4) Số lượng axit amin trên chuỗi polypeptide trong mọi trường hợp luôn nhỏ hơn số triplet có trong cấu trúc của gen mã hóa cho chuỗi polypeptide đó. à đúng.

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
27 tháng 1 2017 lúc 14:31

Đáp án A

(1) Các thực nghiệm cho thấy có khoảng 45 loại tARN vận chuyển cho các axit amin trong khi chỉ có 20 axit amin, điều này chứng tỏ có hiện tượng thoái hóa mã di truyền trên bộ ba mà tARN mang theo. à sai

(2) Hoạt hóa axit amin và gắn đặc hiệu vào phân tử tARN là giai đoạn bắt buộc phải xảy ra để một axit amin được gắn vào chuỗi polypeptide trong mọi quá trình dịch mã à đúng

(3) Cần có sự khớp mã theo nguyên tắc bổ sung giữa các ribonucleotide trên mARN và tất cả các ribonucleotide trên mỗi phân tử tARN à sai

(4) Số lượng axit amin trên chuỗi polypeptide trong mọi trường hợp luôn nhỏ hơn số triplet có trong cấu trúc của gen mã hóa cho chuỗi polypeptide đó. à đúng.

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
14 tháng 10 2018 lúc 8:08

Đáp án A

(1) Các thực nghiệm cho thấy có khoảng 45 loại tARN vận chuyển cho các axit amin trong khi chỉ có 20 axit amin, điều này chứng tỏ có hiện tượng thoái hóa mã di truyền trên bộ ba mà tARN mang theo. à sai

(2) Hoạt hóa axit amin và gắn đặc hiệu vào phân tử tARN là giai đoạn bắt buộc phải xảy ra để một axit amin được gắn vào chuỗi polypeptide trong mọi quá trình dịch mã à đúng

(3) Cần có sự khớp mã theo nguyên tắc bổ sung giữa các ribonucleotide trên mARN và tất cả các ribonucleotide trên mỗi phân tử tARN à sai

(4) Số lượng axit amin trên chuỗi polypeptide trong mọi trường hợp luôn nhỏ hơn số triplet có trong cấu trúc của gen mã hóa cho chuỗi polypeptide đó. à đúng

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
10 tháng 9 2019 lúc 9:15

Đáp án B

Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. → Đáp án B.

Mạch gốc của gen A có 3’AXG GXA AXG TAA GGG5’. → Đoạn phân tử mARN là 5’UGX XGU UGU AUU XXX5’.

I đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 6 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 30 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này có 1 bộ ba 5’XXX3’ nên mỗi chuỗi pôlipeptit có 1 Pro. → Có 30 chuỗi nên cần 30 Pro.

II sai. Vì ở đoạn mARN này không có bộ ba nào quy định Thr nên không sử dụng Thr cho quá trình dịch mã.

III đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 10 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 50 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này có 2 bộ ba quy định Cys là 5’UGX3’ và 5’UGU3’ nên mỗi chuỗi polipeptit có 2 Cys. → Có 50 chuỗi nên cần 100 Xys.

IV đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 4 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 20 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này có 1 bộ ba 5’AUU3’ nên mỗi chuỗi pôlipeptit có 1 Ile. → Có 20 chuỗi nên cần 20 Ile.

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
18 tháng 7 2019 lúc 4:53

Đáp án B

Có 3 phát biểu đúng là I, III và IV

Mạch gốc của gen A có

3’AXG GXA AXG TAA GGG5’.

→ Đoạn phân tử mARN là

5’UGX XGU UGU AUU XXX5’.

I đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần,

sau đó tất cả các mARN đều dịch mã

có 6 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 30

chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này

có 1 bộ ba 5’XXX3’ nên mỗi chuỗi

pôlipeptit có 1 Pro.

→ Có 30 chuỗi nên cần 30 Pro.

II sai. Vì ở đoạn mARN này không có

bộ ba nào quy định Thr nên không

sử dụng Thr cho quá trình dịch mã.

III đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần,

sau đó tất cả các mARN đều dịch mã

có 10 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo

ra 50 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN

này có 2 bộ ba quy định Cys là

5’UGX3’ và 5’UGU3’ nên mỗi chuỗi

polipeptit có 2 Cys.

→ Có 50 chuỗi nên cần 100 Xys.

IV đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần,

sau đó tất cả các mARN đều dịch mã

có 4 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra

20 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN

này có 1 bộ ba 5’AUU3’ nên mỗi chuỗi

pôlipeptit có 1 Ile.

→ Có 20 chuỗi nên cần 20 Ile

Bình luận (0)