Công thức xác định vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng là:
A. x = 2 kλD a
B. x = kλD 2 a
C. x = kλD a
D. x = ( 2 k + 1 ) λD 2 a
Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. x = k + 0 , 5 λ D a
B. x = k a D λ
C. x = k λ D a
D. x = λ D a
Chọn đáp án C.
Vị trí vân sáng bậc k: x = k i = k λ D a
Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. x = λD/a
B. x = (k+0,5)λD/a
C. x = kλD/a
D. x = kaD/λ
Chọn đáp án C.
Vị trí vân sáng bậc k:
x = ki = kλD/a
Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây:
A. x = λ D a
B. x = k + 0 , 5 λ D a
C. x = k λ D a
D. x = k a D λ
Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. D x = λ D a
B. x = ( k + 0 , 5 ) λ D a
C. x = k λ D a
D. x = k a D λ
Đáp án C.
Vị trí vân sáng bậc k:
x = k i = k λ D a
Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Vị trí các vân tối trong thí nghiệm giao thoa của Y âng được xác định bằng công thức nào?
A. x = 2 k λ D a
B. x = ( 2 k + 1 ) λ D 2 a
C. x = k λ D a
D. x = k λ D 2 a
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần lượt là 0,21 mm và 0,15 mm. Lập công thức xác định vị trí trùng nhau của các vân tối của hai bức xạ trên màn (n là số nguyên).
A. x = 1,2.n + 3,375 (mm).
B. x = 1,05.n + 4,375 (mm).
C. x = 1,05n + 0,525 (mm).
D. x = 3,2.n (mm).
Công thức xác định toạ độ vân sáng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng là
A. x=k. λ . a D k ∈ Z
B. x=k. λ . D 2 a k ∈ Z
C. x=k. λ . D a k ∈ Z
D. x=(k+0,5). λ . D a k ∈ Z
Công thức xác định toạ độ vân sáng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng là
A.
B.
C.
D.