Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 Ω. Các điện trở R 1 = R 2 = 30 Ω, R 3 = 7,5 Ω. Cường độ dòng điện qua R 3 là
A. 0,50 A
B. 0,67 A
C. 1,00 A
D. 1,25 A
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện động 42,5 V và điện trở trong 1 Ω, điện trở R 1 = 10 Ω; R 2 = 15 Ω. Điện trở của các ampe kế và của các dây nối không đáng kể.Biết ampe kế A 1 chỉ 1,5 A.Cường độ dòng điện qua mạch là I. Tích R I 2 bằng?
A. 56,5 W.
B. 62,5 W.
C. 54,5 W.
D. 19W
đáp án B
+ Phân tích đoạn: R nt (R1 //R2)
R 12 = R 1 R 2 R 1 + R 2 = 6 Ω ⇒ R N = R + R 12 = R + 6
I 2 = U 2 R 2 = U 1 R 2 = I 1 R 1 R 2 = 1 , 5 . 10 15 = 1 A ⇒ I = I 1 + I 2 = 2 , 5 A
+ Từ
I = ξ R N + r ⇒ 2 , 5 = 42 , 5 R + 6 + 1 ⇒ R = 10 Ω ⇒ I 2 R = 62 , 5 W
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 Ω. Các điện trở R 1 = R 2 = 30 Ω , R 3 = 7 , 5 Ω . Cường độ dòng điện qua R 3 là
A. 0,50 A
B. 0,67 A
C. 1,00 A
D. 1,25 A
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω, các điện trở R 1 = 5 Ω, R 2 = 10 Ω và R 3 = 3 Ω. Chọn phương án đúng.
A.Điện trở tương đương của mạch ngoài 15Ω.
B.Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 1,5 V
đáp án D
R = R 1 + R 2 + R 3 = 18 Ω I = ξ R + r = 6 18 + 2 = 0 , 3 A ⇒ U = IR = 5 , 4 V U 1 = IR 1 = 1 , 5 V
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω, các điện trở R 1 = 5 Ω, R 2 = 10 Ω và R 3 = 3 Ω. Chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài 15 Ω
B. Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3 A
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 1,5 V
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω , các điện trở R1 = 5 Ω , R2 = 10 Ω và R3 = 3 Ω . Chọn phương án đúng.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 15 Ω .
B. Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3 A.
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 1,5 V.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 1,1 Ω ; điện trở R=0,1 Ω . Điện trở X phải có trị số là bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhất?
A. 0,4 Ω
B. 0,8 Ω
C. 1 Ω
D. 1,25 Ω
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R 1 = R 2 = 30 Ω; R 3 = 7,5 Ω. Chọn phương án đúng.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 Ω.
B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V
C. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,8 A
đáp án D
+ Phân tích đoạn mạch: (R1 // R3 // R2)
1 R = 1 R 1 + 1 R 2 + 1 R 3 → R = 5 m
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R 1 = R 2 = 30 Ω ; R 3 = 7 , 5 Ω . Chọn phương án đúng.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 Ω.
B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V.
C. Cường độ dòng điện chạy qua R 1 là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua R 3 là 0,8 A.
Cho mạch điện như sơ đồ hình bên. Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 4 (V), điện trở trong r = 2 (Ω). Mạch ngoài là biến trở R. Công suất cực đại trên biến trở R bằng
A. 2W
B. 8W
C. 4W
D. 12,5W