Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Biết E = 16 V , r = 2 Ω , R 1 = 3 Ω , R 2 = 9 Ω . Đ 1 và Đ 2 là 2 đèn giống nhau. Vôn kế chỉ 3V, điện trở vôn kế rất lớn. Tìm điện trở mỗi đèn
A. R D = 6 Ω
B. R D = 16 Ω
C. R D = 9 Ω
D. R D = 19 Ω
Cho mạch điện như sơ đồ hình bên. Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 4 (V), điện trở trong r = 2 (Ω). Mạch ngoài là biến trở R. Công suất cực đại trên biến trở R bằng
A. 2W
B. 8W
C. 4W
D. 12,5W
Cho mạch điện có sơ đồ như Hình 11.1, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 15 V và điện trở trong r = 3 Ω , các điện trở R 1 = 9 Ω , R 2 = 8 Ω , R 3 = 10 Ω , vôn kế V có điện trở rất lớn.
Số chỉ của vôn kế là
A. 5V B. 9V
C. 10V D. 13,5V
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Tính công suất của nguồn.
A. 10W
B. 2W
C. 12W
D. 8W
Ta có: I = E R + r = 1 ( A )
Công suất của nguồn: P n g u o n = E . I = 12 W
Chọn C
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Tính công suất toả nhiệt trên R.
A. 10W
B. 2W
C. 12W
D. 8W
Ta có: I = E R + r = 1 ( A )
Công suất toả nhiệt trên R: P R = I 2 R = E R + r 2 R = 10 W
Chọn A
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 8 V; r = 1 , 0 Ω ; R 1 = 12 Ω ; R 2 = 6 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0 , 33 A ≈ 1 3 A. Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 10 phút là
A. 5,4 kJ.
B. 1,8 kJ.
C. 9,6 kJ.
D. 2,4 kJ
Đáp án: B
HD Giải: I1 = 1/3 A, U2 = U1 = I1R1 = 12/3 = 4V, I 2 = U 2 R 2 = 4 6 = 2 3 A , I3 = I = I1 + I2 = 1A
UN = E – Ir = 8 – 1 =7V, U3 = UN – U1 = 7 – 4 = 3V, Q3 = U3I3t = 3.1.(10.60) = 1800 J = 1,8kJ
Cho mạch điện có sơ đồ như trên Hình 9.2, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 12 V và có điện trở trong rất nhỏ, các điện trở ở mạch ngoài là R 1 = 3 Ω, R 2 = 4 Ω và R 3 = 5 Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.
I = E R 1 + R 2 + R 3 = 12 3 + 4 + 5 = 1 A
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R 1 = 8 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 4 Ω ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, R v vô cùng lớn. Xác định điện tích của tụ.
A. 42 μC
B. 30 μC
C. 45 μC
D. 6 μC
Dòng điện một chiều không qua tụ và vôn kế có điện trở rất lớn nên bỏ tụ và vôn kế mạch điện vẽ lại như hình.
Ta có: R 23 = R 2 . R 3 R 2 + R 3 = 2 Ω ⇒ R A B = R 1 + R 23 = 10 Ω
⇒ R t d = R 4 + R A B = 14 Ω
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là hiệu điện thế giữa hai điểm A, B. Do đó ta có:
U C = U A B = U 1 + U 2 = I 1 R 2 + I 2 R 2 = 8 + 2 = 10 ( V )
Điện tích trên tụ điện: Q = C . U C = 3.10 − 6 .10 = 30.10 − 6 ( C ) = 30 μ C
Chọn B
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ R 1 = 8 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 4 Ω ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, R v vô cùng lớn.Xác định cường độ dòng điện chạy qua điện trở R 3 .
A. 1 A
B. 2/3A
C.1/3
D. 0,5 A
Dòng điện một chiều không qua tụ và vôn kế có điện trở rất lớn nên bỏ tụ và vôn kế mạch điện vẽ lại như hình.
Ta có: R 23 = R 2 . R 3 R 2 + R 3 = 2 Ω ⇒ R A B = R 1 + R 23 = 10 Ω
⇒ R t d = R 4 + R A B = 14 Ω
Dòng điện trong mạch chính: I = E R t d + r = 1 ( A ) ⇒ I 1 = I 23 = I 4 = I = 1 ( A )
Ta có: U C B = I 23 . R 23 = 2 ( V ) ⇒ U 2 = U 3 = U C B = 2 ( V )
Lại có: I 2 = U 2 R 2 = 2 3 ( A ) ⇒ I 3 = I 23 − I 2 = 1 3 ( A )
Chọn C
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó các pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E = 1,5V và có điện trở trong r = 1 Ω Điện trở của mạch ngoài R = 6 Ω
a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính
b) Tính hiệu điện thế U A B
c) Tính công suất của bộ pin, mỗi pin
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; R 1 = 4Ω; R 2 = R 3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là:
A. 1,2 Ω
B. 0,5Ω
C. 1,0 Ω
D. 0,6 Ω