Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2017 lúc 3:05

Đáp án D. designing => are designed

Giải thích: Những ổ điện được thiết kế cho đồ điện gia dụng - dùng bị động, vế này tách riêng với vế trước do không sử dụng chung động từ carry nên thiếu động từ, vì dùng bị động nên bổ sung to be.

Dịch nghĩa. Dây điện dẫn dòng điện dùng để thắp sáng và ổ điện được thiết kế cho đồ điện gia dụng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 11 2017 lúc 4:42

Đáp án : D

Ving là hình thức rút gọn của mệnh đề quan hệ chủ động. Ở đây phải dùng hình thức rút gọn của mệnh đề quan hệ bị động: outlets designed for = outlets that are designed for = những đầu ra mà được thiết kế cho…

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2018 lúc 17:27

Chọn C.

Đáp án C.

Phương án C đang hướng đến làm đại từ thay thế cho đối tượng “people” 

Vì vậy themselves => them

Dịch: Khoảng 8000 năm trước, con người đã bắt đầu dùng động vật để chở họ và thuộc quyền sở hữu cuả họ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 4 2018 lúc 2:08

Kiến thức: Cấu trúc song hành

Giải thích:

Ở đây dùng cấu trúc song hành, các cụm từ được nối với nhau bằng dấu phẩy (,) và từ “and” phải có cấu trúc ngữ pháp giống nhau.

light (v): chiếu sáng

Sửa: day light => day lighting

Tạm dịch: Năng lượng mặt trời cũng có thể được sử dụng để chiếu sáng ban ngày, nấu ăn, sưởi ấm và giúp cây phát triển.

Chọn B

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 10 2017 lúc 9:46

Đáp án C.

medical supply medical supplies

supply (thường dùng ở dạng số nhiều): hàng cung cấp, kho dự trữ, nguồn cung cấp

Ex: arms, food, fuel supplies: kho cung cấp vũ khỉ, lương thực, chất đốt

Nếu supply dùng với nghĩa sự cung cấp hoặc được cung cấp thì nó là danh từ không đếm được.

Ex: a contract for the supply of office stationery: hợp đồng cung cấp văn phòng phẩm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 6 2018 lúc 7:16

Đáp án C

Sửa is smelling => smells.

Động từ tri giác “smell” không chia ở dạng V-ing.

Dịch: Món ăn mà Mark đang nấu trong bếp ngửi có vẻ rất thơm ngon.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 6 2017 lúc 14:44

Đáp án C.

medical supply medical supplies

supply (thường dùng ở dạng số nhiều): hàng cung cấp, kho dự trữ, nguồn cung cấp

Ex: arms, food, fuel supplies: kho cung cấp vũ khỉ, lương thực, chất đốt

Nếu supply dùng với nghĩa sự cung cấp hoặc được cung cấp thì nó là danh từ không đếm được.

Ex: a contract for the supply of office stationery: hợp đồng cung cấp văn phòng phẩm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 10 2018 lúc 12:11

Kiến thức: Giới từ, liên từ

Giải thích:

Sửa: Alike => Like

Alike (a): giống nhau. Alike không đứng trước danh từ

Like (prep) + noun/pronoun: giống như

Tạm dịch: Giống như các dạng năng lượng khác, khí tự nhiên có thể được sử dụng để sưởi ấm nhà, nấu thức ăn và thậm chí chạy ô tô.

Chọn D

Bình luận (0)