Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 11 2018 lúc 14:12

Đáp án  B.

Tạm dịch: Mark nghỉ không tham gia các trận đấu quốc tế sau khi đã giành được đủ các danh hiệu lớn về judo.

Khi có hai hành động ngắn, hành động này xảy ran gay sau hành động kia, chúng ta có thể dung dạng “-ing” để mô tả hành động đầu tiên.

→ Ving, S + V(2)

Ex: Asking for direction, he drove to her house.

Nếu một trong hai hành động xảy ra lâu, chúng ta phải sử dụng thì hoàn thành.

Having PP, S + V(2)

Ex: Having prepared the breakfast for the whole family, my mother went to work.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2019 lúc 4:58

Kiến thức: Mệnh đề đồng chủ ngữ

Giải thích: Khi đồng chủ ngữ ở dạng chủ động, ta sử dụng cấu trúc: Having done +…, S + V +…

Tạm dịch: Giành được mọi danh hiệu Judo lớn, Mark đã nghỉ hưu từ cuộc thi quốc tế.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2018 lúc 4:19

Đáp án C

Take up: to learn or start to do something, especially for pleasure: học hay bắt đầu làm việc gì đó đặc biệt là vì niềm vui.

Take after: to look or behave like an older member of your family: trông giống như hoặc cư xử giống như một thành viên nào đó lớn hơn trong gia đình.

Take over: to begin to have control of or responsibility for something : bắt đầu kiểm soát hoặc chịu trách nhiệm việc gì đó.

Take on: to decide to do something; to agree to be responsible for something/somebody : quyết định làm việc gì đó/ đồng ý chịu trách nhiệm về ai hoặc về việc gì.

Câu này dịch như sau: Chú của tôi đã học nhiếp ảnh khi ông về hưu

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 2 2018 lúc 4:46

Đáp án C

“take up photography”: chọn nghề chụp ảnh

Take after: đặt theo (tên ai)

Take over: đảm nhiệm

Take on: tuyển dụng

Tạm dịch: Chú của tôi chọn nghề chụp ảnh khi ông ấy về hưu

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 10 2017 lúc 16:52

Đáp án là A.

Abandon: từ bỏ/ bỏ rơi

Display: trưng bày

Sale: sự buôn bán

Cụm từ: waste disposal = the disposal of waste [ sự chôn/ xử lý chất thải]

Câu này dịch như sau: Việc xử lý an toàn chất thải hạt nhân là vấn đề lớn toàn cầu

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2017 lúc 5:14

Đáp án C.

Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. Emerging = which/ that emerge.

Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

- emerge /i'mɜ:dʒ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn

Ex: The swimmer emerged from the lake.

       She finally emerged from her room at noon.

       She emerged from the scandal with her reputation intact.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2019 lúc 3:40

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 1 2018 lúc 14:16

Đáp án D

Before + S V-ed, S had PII.

Thì Qúa khứ hoàn thành (had PII) diễn tả hành động, sự việc xảy và hoàn thành trước 1 thời điểm hoặc 1 hành động, sự việc khác trong quá khứ.

Dịch: Ông Pike đã dạy Tiếng anh ở trường chúng ta được 20 năm trước khi ông nghỉ hưu vào năm ngoái.

Bình luận (0)