Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 6 2019 lúc 4:54

Đáp án B

- Impressive /im'presiv/ (adj): gây ấn tượng sâu sắc

E.g: He was very impressive in the interview. (Anh ta đã gây ấn tượng mạnh trong cuộc phỏng vấn.)

- Stressful /‘stresful/ (adj): gây căng thẳng

E.g: It is a stressful job, so I gave it up. (Đó là công việc đầy căng thẳng nên tôi đã từ bỏ.)

- Threatening /’θretniŋ/ (adj): đe dọa

E.g: They sent me a threatening letter. (Họ đã gửi cho tôi một bức thư đe dọa.)

- Time- consuming (adj): tổn thời gian

E.g: This process is difficult and time-consuming. (Quá trình này thì khó khăn và tốn nhiều thời gian.)

=> Đáp án B (Nhiều ứng viên cảm thấy cuộc phỏng vấn xin việc rất căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt cho nó.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 12 2017 lúc 18:01

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2017 lúc 13:19

Chọn C.

Đáp án C
Dựa vào mệnh đề sau có dạng might + have + PII nên câu thuộc điều kiện loại 3. 
Câu điều kiện 3: If S + had + PII, S + would/ might have PII 
= Had + S + PII, would/ might have PII. 
=> Đáp án D sai về ngữ pháp.
Dựa vào nghĩa của câu, ta nhận thấy hành động anh ta được khuyên phải ở dạng bị động => mệnh đề thích hợp để điền vào chỗ trống là C. Had he been.
Dịch: Nếu anh ta được khuyên về việc chuẩn bị cái gì và như thế nào cho buổi phỏng vấn, anh ta đã có thể nhận được việc.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2017 lúc 4:49

Đáp án B

Kiến thức: to V/ V-ing

Giải thích: (to) risk + V.ing: mạo hiểm, liều

Tạm dịch: Anh ấy không muốn mạo hiểm đến muộn cuộc phỏng vấn. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 6 2018 lúc 3:31

B

 “ find sb/ st + adj”

A.   Impressive: ấn tượng

B.   Stressful: đầy căng thẳng

C.   Threatening: đầy đe dọa

D.   Time-consunming: tốn thời gian

ð Đáp án B

Tạm dịch: Nhiều ứng viên thấy một cuộc phỏng vấn công việc căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2017 lúc 11:40

Đáp án B

“stressful”: căng thẳng, hỗn loạn

Nhiều ứng viên cảm thấy một cuộc phỏng vấn công việc rất căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt cho nó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 12 2017 lúc 13:05

Đáp án B

Dịch câu: Nhiều ứng viên cảm thấy phỏng vấn rất áp lực nếu như họ chưa chuẩn bị tốt cho nó

Impressive: ấn tượng

Stressful: áp lực

Threatening: đe doạ  

Time-consuming: tốn thời gian

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2017 lúc 17:21

Đáp án B

Kiến thức: to be +adj

=>loại stress(n)                                 stressed (a): bị căng thẳng
stressful (a): căng thẳng                              stressing (Ving): làm cho căng thẳng

Tạm dịch: Việc chuẩn bị phỏng vấn việc làm rất là căng thẳng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2018 lúc 7:53

Đáp án B

Preparing for a job interview => đóng vai trò chủ ngữ 

S + be + very + tính từ => loại A, D 

Stressful (adj): căng thẳng [ dùng đề miêu tả tính chất sự vật/ sự việc ]

Stressed (adj): bị làm cho căng thẳng [ dùng để miêu tả cảm xúc của con người]

Câu này dịch như sau: Việc chuẩn bị cho buổi phỏng vấn việc làm có thể rất căng thẳng

Bình luận (0)