Cho dung dịch Ba HCO 3 2 lần lượt vào các dung dịch sau : HNO 3 , Na 2 SO 4 , Ba OH 2 , NaHSO 4 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 tới dư vào dung dịch Ba(HCO)3
(b) Cho dung dịch H3PO4 vào lượng dư dung dịch AgNO3
(c) Cho dung dịch Na2SiO3 vào dung dịch CaCl2
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch HCl.
(e) Sục khíCO2 tới dư vào dung dịch Na2SiO3
Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Giải thích:
Số thí nghiệm thu được kết tủa thu kết thúc gồm (a) (b) và (c)
Đáp án A
Cho dung dịch Al2(SO4)3 dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaOH, Ba(OH)2, BaCl2, NH3, H 2 S O 4 . Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là
Chọn đáp án C
Có 4 trường hợp là: Al2(SO4)3 + NaOH → Al(OH)3; Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 → Al(OH)3 + BaSO4; Al2(SO4)3 + BaCl2 → BaSO4 và Al2(SO4)3 + NH3 → Al(OH)3.
Chủ yếu quên BaCl2 cũng tạo BaSO4
Có ba dung dịch riêng biệt: HCl 1M; Fe(NO3)2 1M; FeCl2 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (1) thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (2) thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (3) thu được m3 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1 < m2 < m3. Hai dung dịch (1) và (3) lần lượt là
A. HCl và FeCl2
B. Fe(NO3)2 và FeCl2
C. HCl và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2 và HCl.
Đáp án B.
(a) Fe(NO3)2 + AgNO3 ® Fe(NO3)3 + Ag
(b) HCl + AgNO3 ® AgCl + HNO3
(c) FeCl2 + AgNO3 ® Fe(NO3)3 + AgCl + Ag
Tại phản ứng (c) kết tủa thu được là lớn nhất Þ (3) là dung dịch FeCl2.
Tại phản ứng (a) kết tủa thu được là nhỏ nhất Þ (1) là dung dịch Fe(NO3)2.
Vậy dung dịch (2) là HCl.
Có ba dung dịch riêng biệt: HCl 1M; Fe(NO3)2 1M; FeCl2 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (1) thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (2) thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (3) thu được m3 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1 < m2 < m3. Hai dung dịch (1) và (3) lần lượt là
A. HCl và FeCl2.
B. Fe(NO3)2 và FeCl2.
C. HCl và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và HCl.
(a) Fe(NO3)2 + AgNO3 ® Fe(NO3)3 + Ag
(b) HCl + AgNO3 ® AgCl + HNO3
(c) FeCl2 + AgNO3 ® Fe(NO3)3 + AgCl + Ag
Tại phản ứng (c) kết tủa thu được là lớn nhất Þ (3) là dung dịch FeCl2.
Tại phản ứng (a) kết tủa thu được là nhỏ nhất Þ (1) là dung dịch Fe(NO3)2.
Vậy dung dịch (2) là HCl.
Chọn D
Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt H 2 SO 4 , đặc, đồng thời lắc đều. Đun nóng hỗn hợp phản ứng. Dẫn khí sinh ra lần lượt vào 3 ống nghiệm đựng ba dung dịch sau: dung dịch brom, dung dịch KMnO 4 , dung dịch AgNO 3 trong NH 3 . Hiện tượng quan sát ở ba ống nghiệm trên lần lượt là
A. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen; kết tủa vàng
B. nhạt màu; không hiện tượng; kết tủa vàng
C. không hiện tượng; nhạt màu và có kết tủa đen; kết tủa vàng
D. nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen; không hiện tượng
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Chọn đáp án D
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4
Cho từ từ dung dịch Na2CO3 lần lượt vào các dung dịch sau: Ba(HCO3)2; NaHSO4; Ba(OH)2; AlCl3; HCl; FeCl3. Số phản ứng tạo ra chất khí là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Đáp án C
Na2CO3 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + 2NaHCO3
Na2CO3 + 2NaHSO4 → 2Na2SO4 + CO2↑ + H2O
Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NaOH
3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Al(OH)3 + 3CO2↑
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑
3 Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe(OH)3 + 3CO2↑
Vậy có 4 phản ứng tạo ra khí
Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol khí.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch H2SO4 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol khí.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol (kết tủa và khí).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1:n2:n3 = 1:2:3. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NH4Cl, NaHCO3.
B. NH4HCO3, BaCl2.
C. NH4NO3; (NH4)2CO3.
D. Ba(HCO3)2, NH4NO3.
Cho dung dịch B a H C O 3 2 lần lượt vào các dung dịch sau: H N O 3 , N a 2 S O 4 , B a ( O H ) 2 , N a H S O 4 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.