Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f ( x ) = 2 x 2 + 1 . Giá trị f'(-1) bằng:
A. 2
B. 6
C. -4
D. 3
Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x)= 2 x 2 + 1 . Giá trị f ' (-1) bằng:
A. 2
B. 6
C. - 4
D. 3
Chọn C
Ta có : .f ' (x)=4x ⇒ f ' (-1)=-4
Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f’(-1) bằng:
A. 2.
B. 6.
C. -4.
D. 3.
Chọn C.
Ta có : f’(x) = 4x ⇒ f’(-1) = -4.
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{1} bởi f ( x ) = 2 x x - 1 . Giá trị của bằng:
A. 1 2
B. - 1 2
C. -2
D. Không tồn tại
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{±1} thỏa mãn f '(x) = 1 x 2 - 1 . Biết f(–3) +f(3) = 0 và f - 1 2 + f 1 2 = 2. Giá trị T = f(–2) + f(0) + f(4) bằng:
A. T = 1 2 ln 9 5
B. T = 2 + 1 2 ln 9 5
C. T = 3 + 1 2 ln 9 5
D. T = 1 + 1 2 ln 9 5
Đáp án D.
Phương pháp:
Cách giải:
=> f(x) =
=> f(x) =
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ { - 1 ; 1 } thỏa mãn f ' ( x ) = 2 x x 2 - 1 và f ( - 2 ) = 3 , f ( - 1 2 ) = 2 . Giá trị của biểu thức f ( - 2 ) + f ( 1 2 ) bằng
A. 15 + ln 9 2
B. ln 9 2
C. 5 + ln 9 2
D. 2 + ln 9 2
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{1/2} thỏa mãn f ' ( x ) = 2 2 x - 1 ; f(0)=1 Giá trị của biểu thức f(-1)+f(3) bằng:
A. 4+ln15
B. 2+ln15
C. 3+ln15
D. ln15
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ { - 1 ; 1 } thỏa mãn f'(x)= 2 x x 2 - 1 và f ( - 2 ) = 3 , f ( - 1 2 ) = 2 Giá trị của biểu thức f(-2)+f( 1 2 ) bằng
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ - 2 ; 1 thỏa mãn f ' x = 1 x 2 + x - 2 , f - 3 - f 3 = 0 và f 0 = 1 3 . Giá trị biểu thức f - 4 + f - 1 - f 4 bằng
A. 1 3 ln 2 + 1 3
B. ln 80 + 1
C. 1 3 ln 4 5 + ln 2 + 1
D. 1 3 ln 8 5 + 1
Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f ( x ) = x 2 . Giá trị f ' (0) bằng
A. 0
B. 2
C. 1
D. không tồn tại
Chọn D
Ta có : f ' x = 1 2 x 2 . ( x 2 ) ' = x x 2
-> f '(x) không xác định tại x = 0
-> f ' (0) không có đạo hàm tại x= 0