Cho khối tứ diện ABCD có BC=3, CD=4, ABC ⏜ = B C D ⏜ = A D C ⏜ = 90 o C Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 60 o C Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng
A. 2 43 43
B. 43 86
C. 2 43 43
D. 43 43
Cho tứ diện ABCD có BC = 3, CD = 4, BCD ^ = ABC ^ = ADC ^ = 90 o . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 60 o Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
A. 127 127 π 6
B. 52 13 π 3
C. 28 7 π 3
D. 16 12 π
Cho tứ diện ABCD có BC = 3, CD = 4, B C D ⏜ = A B C ⏜ = A D C ⏜ = 90 ° . Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 60 ° . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
A. 127 127 π 6
B. 52 13 π 3
C. 28 7 π 3
D. 32 3 π
Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại B, B C = 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 3 2 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A. 3 2
B. 1 2
C. 3 6
D. 1 6
Cho khối tứ diện ABCD có B C = 3 , C D = 4 , ∠ A B C = ∠ B C D = ∠ A D C = 90 0 . Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng . Côsin góc giữa hai mặt phẳng A B C v à A C D bằng
A. 43 86
B. 43 43
C. 2 43 43
D. 4 43 43
Cho khối tứ diện ABCD có BC=3, CD=4, A B C ^ = B C D ^ = A D C ^ = 90 ° . Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 60 0 . Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng
A. 2 43 43
B. 43 86
C. 4 43 43
D. 43 43
Cho khối tứ diện ABCD có B C = 3 , C D = 4 , A B C ^ = B C D ^ = A D C ^ = 90 ° Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 60 ° Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng
A. 2 43 43
B. 43 86
C. 4 43 43
D. 43 43
Cho khối tứ diện ABCD có B C = 3 ; C d = 4 ; A B C ^ = B C D ^ = A D C ^ = 90 ∘ Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 60 độ Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACD) bằng
A. 2 43 43
B. 43 86
C. 4 43 43
D. 43 43
Cho tứ diện ABCD có AB=CD=3, AD=BC=5, AC=BD=6. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Cho hình tứ diện ABCD có DA = BC = 5, AB = 3, AC = 4. Biết DA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối tứ diện ABCD là:
a
B. V = 20
C. V = 30
D. V = 60
Đáp án A
Dễ thấy ∆ABC vuông tại A => SABC = 6
=> VS.ABC = 1 3 .6.5 = 10