Tơ nilon-6,6: - ( - H N - C H 2 6 - N H O C - C H 2 4 - C O - ) n - được điều từ các monome nào sau đây?
A. axit ađipic và hexametylenđiamin.
B. axit ε-aminocaproic.
C. axit ađipic và etylenglicol.
D. phenol và fomandehit.
Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon –6,6 có 5 khối lượng các nguyên tố là: 63,68% C; 12,38% N; 9,8%H; 14,4% O. Công thức thực nghiệm của nilon –6,6 là:
A. C6N2H10O
B. C6NH11O
C. C5NH9O
D. C6N2H10O
Đáp án B
Công thức tổng quát CxHyOzNt
→ 12x : y : 16z : 14t = 63,68 : 9,8 : 14,4 : 12,38
→ x : y : z : t = 6 : 11 : 1 : 1
C6H11ON
Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon –6,6 có 5 khối lượng các nguyên tố là: 63,68% C; 12,38% N; 9,8%H; 14,4% O. Công thức thực nghiệm của nilon –6,6 là:
A. C6N2H10O
B. C6NH11O
C. C5NH9O
D. C 5 H 10 O
Đáp án B
Công thức tổng quát CxHyOzNt
→ 12x : y : 16z : 14t = 63,68 : 9,8 : 14,4 : 12,38
→ x : y : z : t = 6 : 11 : 1 : 1
C6H11ON
Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon –6,6 có 5 khối lượng các nguyên tố là: 63,68% C; 12,38% N; 9,8%H; 14,4% O. Công thức thực nghiệm của nilon –6,6 là:
A. C6N2H10O
B. C6NH11O
C. C5NH9O
D. C4NH7O
Đáp án B
Công thức tổng quát CxHyOzNt
→ 12x : y : 16z : 14t = 63,68 : 9,8 : 14,4 : 12,38
→ x : y : z : t = 6 : 11 : 1 : 1
C6H11ON
Cho các polime: thủy tinh hữu cơ; nilon-6; nilon-6,6; nilon-7; nhựa novolac; tơ olon; poli vinyl axetat. Số polime bị thủy phân trong môi trường H+/OH- là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các loại polime sau: tơ nilon-6,6 (1); tơ axetat (2); tơ visco (3); tơ olon (4); tơ lapsan (5); tơ tằm (6). Những loại tơ có chứa N trong thành phần phân tử là
A. (1), (4), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (1), (3), (4), (6)
Trong các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon-6,6. Số tơ mà trong thành phần chỉ chứa các nguyên tố C, H, O là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án B
Các loại tơ chứa C – H – O: tơ lapsan, tơ xenlulozơ axetat
Trong các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon-6,6. Số tơ mà trong thành phần chỉ chứa các nguyên tố C, H, O là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Các loại tơ chứa C – H – O: tơ lapsan, tơ xenlulozơ axetat
ĐÁP ÁN B
Trong các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon-6,6. Số tơ mà trong thành phần chỉ chứa các nguyên tố C, H, O là.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Đáp án B
Số tơ mà trong thành phần chỉ chứa các nguyên tố C, H, O là tơ lapsan, tơ xenlulozơ axetat.
Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Tơ thuộc loại poliamit là
A.(1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4).
Chọn đáp án C
Muốn là tơ poliamit thì phải chứa liên kết CO-NH.
(1) Tơ nilon-6,6: [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ⇒ thỏa.
(2) Tơ nilon-6: [-HN-(CH2)5-CO-]n ⇒ thỏa.
(3) Tơ xenlulozơ axetat: [C6H7O2(OOCCH3)3]n.
(4) Tơ olon: [-CH2-CH(CN)-]n.
⇒ chọn C.
Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Tơ thuộc loại poliamit là
A.(1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (2), (3), (4).
Chọn đáp án C
Muốn là tơ poliamit thì phải chứa liên kết CO-NH.
(1) Tơ nilon-6,6: [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ⇒ thỏa.
(2) Tơ nilon-6: [-HN-(CH2)5-CO-]n ⇒ thỏa.
(3) Tơ xenlulozơ axetat: [C6H7O2(OOCCH3)3]n.
(4) Tơ olon: [-CH2-CH(CN)-]n.
⇒ chọn C