Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 tạo ra 14,4g H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:
A. 0,4
B. 0,33
C. 0,3
D. 0,26
Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,33.
B. 0,26.
C. 0,30.
D. 0,40.
Đáp án D
chú ý: gọi k là số π trong X thì ∑nCO2 – ∑nH2O = (k – 1)nX
→ nπ trong X – nX = ∑nCO2 – ∑nH2O (phân biệt số mol π và số π nhé.!).
đặt x = ngốc –COO trong X thì ∑nO trong X = 2x mol và nπCO trong X = x mol.
Bảo toàn O phương trình đốt cháy có ∑nCO2 = 0,87 + x mol.
Theo đó nπ trong X = 0,4 + x mol. Thật chú ý: π trong X gồm πC=C phản ứng được với Br2
(1πC=C + 1Br) và πCO (trong COO không phản ứng được với Br2).
→ Rõ luôn số mol Br2 phản ứng với 0,33 mol X là 0,4 mol. Chọn đáp án D
Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,33.
B. 0,26.
C. 0,30.
D. 0,40.
Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,33.
B. 0,26.
C. 0,30.
D. 0,40.
Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:
A. 0,33.
B. 0,26.
C. 0,40.
D. 0,30.
Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O 2 , tạo ra 14,4 gam H 2 O . Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br 2 phản ứng tối đa là
A. 0,26
B. 0,30
C. 0,33
D. 0,40.
Đáp án D
X ( 0 , 33 m o l ) C 3 H 6 O 2 C 4 H 8 O 2 C x H y ( a m o l ) + O 2 ( 1 , 27 m o l ) → H 2 O ( 0 , 8 m o l ) + C O 2
Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40.
B. 0,33.
C. 0,30.
D. 0,26.
Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40
B. 0,33
C. 0,30
D. 0,26
Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40.
B. 0,33.
C. 0,30.
D. 0,26.
Chọn A.
Quy đổi:
với k là số liên kết p trong phân tử của 2 hiđrocacbon).
Kết hợp (1) với a + b = 0,33 ta suy ra: kb = 0,4 mol
Khi cho 0,33 mol X tác dụng với Br2 thì: n B r 2 = k n C x H y = k b = 0 , 4 m o l
Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O 2 , tạo ra 14,4 gam H 2 O . Nếu cho 0,33 mol X vào dung dich Br 2 dư thì số mol Br 2 phản ứng tối đa là:
A. 0,26.
B. 0,30
C. 0,33
D. 0,40