Tập xác định của hàm số y = ln(-x2 + 5x - 6) là
Tập xác định của hàm số y = ln − x 2 + 5 x − 6 là
A. − ∞ ; 2 ∪ 3 ; + ∞
B. 2 ; 3
C. − ∞ ; 2 ∪ 3 ; + ∞
D. 2 ; 3
Đáp án B
Hàm số đã cho xác định
⇔ − x 2 + 5 x − 6 > 0 ⇔ x 2 − 5 x + 6 < 0 ⇔ 2 < x < 3.
Tập xác định của hàm số y = ln − x 2 + 5 x − 6 là
A. − ∞ ; 2 ∪ 3 ; + ∞ .
B. 2 ; 3 .
C. − ∞ ; 2 ∪ 3 ; + ∞ .
D. 2 ; 3
Đáp án B
Tập xác định của hàm số là tập các giá trị của x thỏa mãn:
− x 2 + 5 x − 6 > 0 ⇒ 2 < x < 3 hay x ∈ 2 ; 3
Tập xác định của hàm số y = l n − x 2 + 5 x − 6
A. (2;3)
B. ℝ \ 2 ; 3
C. ℝ \ 2 ; 3
D. 2 ; 3
Đáp án A
Hàm số xác định khi − x 2 + 5 x − 6 > 0 ⇔ 2 < x < 3
Tập xác định của hàm số y = ln ( - x 2 + 5 x - 6 )
A. (2;3)
B. R\{2;3}
C. R\(2;3)
D. [2;3]
Đáp án A
Phương pháp:
Hàm số y = lnx xác định ⇔ x > 0
Cách giải:
Điều kiện xác định: -x2 + 5x - 6 > 0 ⇔ 2 < x < 3
Vậy tập xác định của hàm số y = ln(-x2 + 5x - 6) là (2;3)
Tập xác định của hàm số
y = ln ( - x 2 + 3 x - 2 ) là
Tập xác định của hàm số y = ln ( - x 2 + 3 x - 2 ) là
A. ( - ∞ ; 1 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
B. [1; 2]
C. ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
D. ( 1 ; 2 )
Tập xác định của hàm số y = ln ( x 2 + 1 x 2 - 2 ) là
A . R { - 1 ; 0 ; 1 } .
B. (0;1).
C . R \ { 0 } .
D . ( 1 ; + ∞ ) .
Tập xác định của hàm số y = ln ( - x 2 + 3 x - 2 ) là
A . ( - ∞ ; 1 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
B . [ 1 ; 2 ]
C . ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
D . ( 1 ; 2 )
Chọn D
+ Điều kiện xác định của hàm số là
Tập xác định của hàm số y = 4 x - 3 + x 2 - 5 x + 6 là
A. 3 4 ; 2 ∪ [ 3 ; + ∞ )
B. [ 3 4 ; + ∞ )
C. 3 4 ; 1
D. - 6 5 ; 3 4