Biết số phức z ≠ 0 và w = z 1 - i . Biết A,B là các điểm biểu diễn của z,w thì:
A. ∆ ABO đều
B. ∆ ABO vuông cân
C. O là trung điểm AB
D. ∆ ABO có một góc 30 0
Điểm A biểu diễn số phức z ≠ 0, điểm B biểu diễn số phức w. Biết w = ( 1 - i ) z 2 . Chọn khẳng định đúng.
A. A O B ^ = 60 0
B. Tam giác OAB vuông cân
C. A B O ^ = 30 0
D. O là trung điểm AB
Cho hai số phức w và z thỏa mãn w - 1 + 2 i = z . Biết tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I(-2;3) bán kính r = 3. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
A. Là một đường thẳng song song trục tung
B. Là một đường thẳng không song song với trục tung
C. Là đường tròn, tọa độ tâm (-3;5) bán kính bằng 3 5
D. Là đường tròn, tọa độ tâm (-1;1) bán kính bằng 3
Ta có : w - 1 + 2 i = z ⇔ w = z + 1 - 2 i . Suy ra quỹ tích các điểm biểu diễn số phức w có được từ quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z bằng cách thực hiện phép tịnh tiến theo v → = ( 1 ; - 2 ) . Do đó quỹ tích quỹ tích các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm (-1;1) bán kính bằng 3.
Đáp án D
Cho hai số phức z và w z ≠ 0, w ≠ 0 . Biết z − w = z + w . Khi đó điểm biểu diễn số phức z w
A. thuộc trục Ox
B. thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
C. thuộc trục Oy
D. thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư
Đáp án C
Đặt z = x + y i ; w = a + b i , x ; y ; a ; b ∈ ℝ
z − w = z + w ⇔ x + y i − a − b i = x + y i + a + b i
⇔ x − a 2 + y − b 2 = x + a 2 + y + b 2 ⇔ a x + b y = 0
Mặt khác
z w = x + y i a + b i = x + y i a − b i a 2 + b 2 = − a y + b x i a 2 + b 2
Suy ra z w là một số thuần ảo, vậy điểm biểu diễn số phức z w thuộc trục Oy
Cho hai số phức z và w z ≠ 0 , w ≠ 0 . Biết z − w = z + w . Khi đó điểm biểu diễn số phức z w
A. thuộc trục Ox.
B. thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
C. thuộc trục Oy.
D. thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.
Cho số phức z và w biết w = z 1 - i và M, N lần lượt là các điểm biểu diễn z, w trong Oxy. Biết diện tích ∆ OMN bằng 1. Tính |z|.
A. |z| = 1 2
B. |z| = 1
C. |z| = 2
D. |z| = 2
Cho số phức z thỏa mãn z = 1 và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức w = 1 i z là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Điểm Q
Vì x > 0, y > 0 nên điểm biểu diễn số phức w có tọa độ là (-y;-x) (đều có hoành độ và tung độ âm). Đồng thời
Suy ra điểm biểu diễn của số phức w nằm trong góc phần tư thứ III và cách gốc tọa độ O một khoảng bằng OA. Quan sát hình vẽ ta thấy có điểm P thỏa mãn. Chọn C.
Cho số phức z thỏa mãn z = 1 2 và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức w = 1 z là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là
A. Điểm M
B. Điểm Q
C. Điểm N
D. Điểm P
suy ra điểm biểu diễn số phức w là điểm Q. Chọn B.
Cho số phức z thỏa mãn z = 2 2 và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức w = 1 i z là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là
A. Điểm Q
B. Điểm M
C. Điểm N
D. Điểm P
Vì x > 0, y > 0 nên điểm biểu diễn số phức w có tọa độ là (-2y;-2x) (đều có hoành độ và tung độ âm). Đồng thời
Suy ra điểm biểu diễn của số phức w nằm trong góc phần tư thứ III và cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 2OA. Quan sát hình vẽ ta thấy có điểm P thỏa mãn. Chọn D.
Cho số phức z thỏa mãn z - 2 + i z ¯ - 2 - i = 25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w = 2 z ¯ - 2 + 3 i là đường tròn có tâm I(a;b) và bán kính c. Giá trị của a+b+c bằng
A. 17
B. 20
C. 10
D. 18