Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4 z 2 - 16 z + 17 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w = ( 1 + 2 i ) z 1 - 3 2 i ?
A.(-2;1)
B.(3;-2)
C.M(3;2)
D.M(2;1)
Kí hiệu z 1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 − z + 1 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ tìm điểm biểu diễn của số phức w = iz 1 − 3 2 .
A. 1 2 ; 3 2
B. 1 2 ; 0
C. 1 2 ; − 3 2
D. 0 ; 1 2
Kí hiệu z 1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4 z 2 − 16 z + 17 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w = 1 + 2 i z 1 − 3 2 i ?
A. M(3;2)
B. M(2;1)
C. M(-2;1)
D. M(3;-2)
Kí hiệu z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + z + 1 = 0 . Tìm trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w = i z 0 ?
Kí hiệu z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + z + 1 = 0 . Tìm trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=i/ z 0 ?
A. M(- 3 /2;1/2)
B. M(- 3 /2;-1/2)
C. M( 3 /2;1/2)
D. M(-1/2;- 3 /2)
Kí hiệu z 1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 - 2 z + 5 = 0 . Giá trị của z 1 + 2 + 6 i bằng
A. 5
B. 5
C. 73
D. 73
Gọi z 1 , z 2 là 2 nghiệm của phương trình z 4 z 2 + z ¯ = − 4 ( z 2 là số phức có phần ảo âm). Khi đó z 1 + z 2 bằng:
A. 1
B. 4
C. 8
D. 2
Gọi z 1 , z 2 là 2 nghiệm của phương trình z 4 z 2 + z ¯ = - 4 ( z 2 là số phức có phần ảo âm). Khi đó z 1 + z 2 bằng
Gọi z 1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + 2 z + 5 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn z 1 có tọa độ là
A. 2 ; - 1
B. (-1;-2)
C. (1;-2)
D. - 2 ; - 1
Gọi z 1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + 2 z + 5 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn z 1 có tọa độ là