Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Nilon 6-6
D. Cao su thiên nhiên
Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa, ...
(b) Polipeptit và nilon — 6,6 có chứa các loại nguyên tô hóa học giống nhau.
(c) Tơ visco, tơ tằm có nguôn gốc từ polime thiên nhiên.
Số phát biểu sai là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
(a) Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa, ... => Sai vì PE được làm vật liệu cách điện
(b) Polipeptit và nilon — 6,6 có chứa các loại nguyên tô hóa học giống nhau. => đúng vì chúng đều chứa C, H, N, O
(c) Tơ visco, tơ tằm có nguôn gốc từ polime thiên nhiên. => đúng
Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là:
A. polietilen (PE).
B. poli (vinyl clorua) (PVC).
C. nilon-6, 6.
D. cao su thiên nhiên.
PE là chất dẻo mềm, nóng chảy ở nhiệt độ lớn hơn 1100C, có tính trơ tương đối của ankan mạch dài, được dùng làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng, vật liệu cách điện,…
Đáp án A
Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là :
A. polietilen (PE)
B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
C. nilon – 6,6
D. Cao su thiên nhiên
Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là
A. PE
B. anilin
C. glyxin
D. metylamin
Đáp án A
PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa
Poli(vinyl clorua) là chất cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước... Monome được dùng để điều chế PVC là
A. CF2=CH2
B. CH2=CH-CH2Cl
C. CH2=CHCl
D. CH2=CCl2
Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là
A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
B. amilopectin, PVC, tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat).
C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin.
Chọn đáp án D
• Polime thiên nhiên có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Đáp án A sai vì poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) là tơ tổng hợp.
Đáp án B sai vì PVC, poli(vinyl axetat), nilon-6,6 là tơ tổng hợp.
Đáp án C sai vì poli(vinyl clorua) và poli(vinyl axetat) là tơ tổng hợp.
Đáp án D đúng
Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 1
Cho các polime: poli(vinyl clorua) (1); poliacrilonitrin (2); policloropren (3); poli(ure-fomanđehit) (4); thủy tinh hữu cơ (5); nilon-6 (6); nhựa hồng xiêm (7); hồ tinh bột (8); rezol (9); xenlulozơ axetat (10). Số polime được dùng làm chất dẻo, tơ, cao su, keo dán lần lượt là
A. 2; 2; 3; 3.
B. 2; 3; 2; 3.
C. 3; 2; 3; 2.
D. 3; 3; 2; 2.
Cho các polime: poli(vinyl clorua) (1); poliacrilonitrin (2); policloropren (3); poli(ure-fomanđehit) (4); thủy tinh hữu cơ (5); nilon-6 (6); nhựa hồng xiêm (7); hồ tinh bột (8); rezol (9); xenlulozơ axetat (10). Số polime được dùng làm chất dẻo, tơ, cao su, keo dán lần lượt là
A. 2; 2; 3; 3.
B. 3; 2; 3; 2.
C. 3; 3; 2; 2.
D. 3; 3; 2; 2.