Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, y = x và đồ thị hàm số y = x 2 4 trong miền x ≥ 0 , y ≤ 1 là a/b. Khi đó b - a bằng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Diện tích hình phẳng sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị trên là
A. 7 6 .
B. 4 3 .
C. 5 6 .
D. 5 4 .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = e x ; y = 2 và đường thẳng x =1
A.e-2
B.2ln2-4
C.e+2ln2
D.e+2ln2-4
Chọn D.
Giải PT : e x = 2 ⇔ x = ln 2 Diện tích hình phẳng cần tìm là :
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - x + 1 và đường thẳng y = x + 4 .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - x + 1 và đường thẳng y = x + 4 .
A. 9
B. 29 3
C. 23 3
D. 32 3
Đáp án D.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 1 và đường thẳng y = 2.
A. 12
B. 4
C. 6
D. 2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 8 x + 1 và đường thẳng y = x + 2 .
A. 1 12
B. 1 6
C. 1 3
D. 1 2
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm :
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=4- 1 x 2 (x>0) đường thẳng y=-1,đường thẳng y=1 và trục tung được diện tích như sau:
Phương pháp:
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y=f(x),y=g(x), trục hoành và hai đường thẳng
x=a,x=b được tính theo công thức:
Cách giải:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y=4- 1 x 2 đường thẳng y=-1 đường thẳng y=1
và trục tung được diện tích như sau:
Chọn: B
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : Đồ thị hàm số y = x 3 - 4x , trục hoành, đường thẳng x = 2 và đường thẳng x =4
A. 18
B. 24
C.32
D.36
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , y = sin 2 x và đường thẳng x = - π 4 bằng
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , y = sin 2 x và đường thẳng x = - π 4 bằng
A. - π 2 32 + π 8 + 1 4
B. π 2 32 + π 8 - 1 8
C. π 2 32 + π 8 - 1 4
D. π 2 32 - π 8 + 1 4