Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4km4m = ........ m
A. 44
B. 404
C. 4004
D. 4400
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 400 … 404
b) 42 + 100 … 124
c) 521 = 521
d) 120 – 20 … 100 + 1
e) 378 … 387 c) 521 … 521
g) 945 … 900 + 45
a) 400 < 404
b) 42 + 100 >124
c) 521 = 521
d) 120 – 20 < 100 + 1
e) 378 < 387
g) 945 = 900 + 45
Điền kí hiệu () thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,5 …
b) …
c) 0 …
d) …
e) …
Điền kí hiệu () thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,5 …
b) …
c) 0 …
d) …
e) …
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 năm 8 tháng = .............. tháng là:
A.44 B.45 C.46 D.4
A nha
Chúc bạn học tốt :33
6 km = …m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 600 B. 6 C. 60 D. 6000
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 16 m 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d m 2
b) 7 h a = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m 2
c) 74m = .................... cm
d) 5km 75m = .................m
a) 16 m 2 = 1600 d m 2
b) 7 h a = 70000 m 2
c) 74m = 7400 cm
d) 5km 75m = 5075 m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 670 m = ……km
b) 9ha13a = ……ha
c) 0,5kg = ……g
d) 21,4ha = …… k m 2
a) 670 m = 0,670km
b) 9ha13a = 9,13ha
c) 0,5kg = 500g
d) 21,4ha = 0,214 k m 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 670 m = ……km
b, 9ha13a = ……ha
c, 0,5kg = ……g
d, 21,4ha = …… k m 2
a, 670 m = 0,670km
b, 9ha13a = 9,13ha
c, 0,5kg = 500g
d, 21,4ha = 0,214 k m 2