Phân số năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là
A. 52 84
B. 25 84
C. 52 80
1. Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:
A. 4/3 | B.3/4 | C.4/7 |
2.Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là:
A.52/84 | B.25/84 | C. 52/80 |
3. Phân số bằng là :
A. 1/12 | B. 2/3 | C. 2/4 |
4. Trong các phân số sau phân số tối giản là:
A. | B. | C. |
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2m2 25cm2 = … cm2
A. 20025 | B. 225 | C. 27 |
6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 giờ 15 phút = ...... phút
A. 75 | B. 16 | C. 115 |
7. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2 tấn 3kg = ………….kg
A. 23 | B. 2300 | C. 2003 |
8. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. 25/100 | B. 15/60 | C.1/60 |
9. Hình bình hành có độ dài đáy là 20 cm,chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích của hình bình hành là …….. cm2
A. 100 | B. 4 | C. 20 |
10. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 8cm , đường chéo thứ 2 hơn đường chéo thứ nhất 2cm. Diện tích hình thoi là ………cm2
A. 20 | B. 40 | C. 96 |
11. Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 1/12;5/12;14/13 | B. 5/12;1/12;14/13 | C. 1/12;14/13;5/12 |
Giúp mình đi 4h mình nộp bài rùi
bn nào giúp mình mình tick cho bn ấy
Viết (theo mẫu) :
Viết số | Đọc số |
29 683 | Hai mươi chín nghìn sáu trăm tám mươi ba |
15 741 | |
Ba mươi hai nghìn năm trăm linh bảy | |
60 515 | |
84 006 | |
Ba mươi tư nghìn một trăm tám mươi sáu |
Viết số | Đọc số |
29 683 | Hai mươi chín nghìn sáu trăm tám mươi ba |
15 741 | Mười lăm nghìn bảy trăm bốn mươi mốt |
32 507 | Ba mươi hai nghìn năm trăm linh bảy |
60 515 | Sáu mươi nghìn năm trăm mười lăm |
84 006 | Tám mươi tư nghìn không trăm linh sáu |
34 186 | Ba mươi tư nghìn một trăm tám mươi sáu |
mười lăm nghìn bảy trăm bốn mốt 32 507 sáu mươi nghìn năm trăm mươi lăm tám mươi tu nghìn không trăm lẻ sáu 34 186
Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là
A. 52 84
B. 25 84
C. 52 804
D. 52 408
Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
A. 52 84
B. 25 84
C. 52 804
D. 52 408
Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là
A. 52 84
B. 25 84
C. 52 804
D. 52 408
Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là
A. 52 84
B. 25 84
C. 52 804
D. 52 408
Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là:
A. 52 84
B. 25 84
C. 52 804
D. 52 408
Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là
A. 52 84
B. 25 84
C. 52 804
D. 52 408
Viết các phân số:
a) Hai phần năm;
b) Mười một phần mười hai;
c) Bốn phần chín;
d) Chín phần mười;
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư.
) Hai phần năm:
b) Mười một phần mười hai:
c) Bốn phần chín:
d) Chín phần mười:
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:.