Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có...
A . 2 góc vuông
B. 3 góc vuông
C. 4 góc vuông
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hình bên có... góc vuông, ... góc không vuông
A. 2 – 2
B. 2 - 3
C. 3 - 1
D. 3 - 2
a) Viết tên các góc dưới mỗi hình sau:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Ở hình bên có: …………….. góc vuông
…………….. góc nhọn
…………….. góc tù
Hướng dẫn giải:
a)
b) Ở hình bên có: 2 góc vuông
1 góc nhọn
1 góc tù
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
.......... góc nhọn
........... góc vuông
........... góc tù
...........góc bẹt
Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm:
- Hình A có .... góc vuông, .... góc tù
- Hình B có .... góc nhọn
- Hình B .... có góc vuông
Hình A có 2 góc vuông, 2 góc tù
Hình B có 2 góc nhọn
Hình B không có góc vuông
Viết các từ “ góc bẹt”, “góc nhọn”, “ góc tù”, “ góc vuông” vào chõ chấm dưới hình thích hợp
b) Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:
Góc đỉnh A ……… hai góc vuông, Góc đỉnh B ……… góc đỉnh D;
Góc đỉnh B ……… góc đỉnh C; Góc đỉnh D ……… góc đỉnh C
b) Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:
Góc đỉnh A bằng hai góc vuông, Góc đỉnh B lớn hơn góc đỉnh D;
Góc đỉnh B nhỏ hơn góc đỉnh C; Góc đỉnh D nhỏ hơn góc đỉnh C.
Điền số vào ô trống: Hình bên có:
a. ……..góc nhọn
b. ……..góc tù
c. ……..góc vuông
Hình bên có:
a…4…..góc nhọn
b …2..góc tù
c…2…..góc vuông
Cho tam giác ABC (như hình vẽ), điền tên góc vuông, góc không vuông vào chỗ chấm:
a) Góc vuông:…………………………………
b) Góc không vuông:………………………....
a) Góc vuông: A
b) Góc không vuông: B, C
Điền số thích hợp vào ô trống: Trong hình trên ta thấy có ... góc vuông, ... góc nhọn, ... góc bẹt.
Nhìn trong hình trên ta đếm được:
- 3 góc vuông:
+ Góc vuông đỉnh G; cạnh GH và GK.
+ Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IH.
+ Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IK.
- 4 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh G; cạnh GH và GI.
+ Góc nhọn đỉnh G; cạnh GI và GK.
+ Góc nhọn đỉnh H; cạnh HG và HK.
+ Góc nhọn đỉnh K; cạnh KG và KH.
- 1 góc bẹt: góc bẹt đỉnh I; cạnh IK và IH.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 3;4;1.
Viết các từ “góc bẹt”, “góc nhọn”, “góc tù”, “góc vuông” vào chỗ chấm dưới hình thích hợp:
Giải vở bài tập Toán 4 bài 40
b) Viết các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng” vào chỗ thích hợp:
Góc đỉnh A ……..hai góc vuông, Góc đỉnh B ………… góc đỉnh D;
Góc đỉnh B ………….góc đỉnh C; Góc đỉnh D ………. góc đỉnh C.
A góc bẹt
B lớn hơn D
B bé hơn C
D bé hơn C
a)Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hình vuông có ... góc vuông và bốn cạnh ...
b) Tô màu vào hình vuông trong các hình dưới đây:
a) Hình vuông có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
b)