Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là: 8m7cm = ……….cm là
A. 87
B. 807
C. 800
Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là
4 tạ 60 kg =……kg
A. 406
B. 604
C. 460
D. 4600
Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là
3 giờ 10 phút =……phút
A. 190
B. 180
C. 150
D. 120
Điền số thích hợp vào chổ chấm:
a) 45 kg – 16kg = ……….
b) 14 cm : 2 = …………….
c) 30cm × 3 = ……………
d) 143kg + 793kg = ……….
a) 45 kg – 16kg = 29kg
b) 14 cm : 2 = 7cm
c) 30cm × 3 = 90cm
d) 143kg + 793kg = 936kg
1 k m 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . m 2 . Số thích hợp điền vào chổ chấm là:
A. 100.000.000
B. 10.000.000
C. 1.000.000
D. 100.000
5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là
A. 500
B. 5.000
C. 50.000
D. 500.000
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000.
B. 5m 5cm = 505cm.
C. 3 x 37 = 50 + 61
A,1000 B,505 C,37
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
3m = ……….cm
A. 30
B. 300
C. 3
3m = ……….cm
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 30
B. 300
C. 3