Đọc số, viết số vào chỗ trống:
Đọc số, viết số vào chỗ trống
Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 208. Đọc số: .......................
b, Viết số: ..... . Đọc số: Tám trăm sáu mươi tư
c, Viết số: 730. Đọc số: .......................
d, Viết số: ..... . Đọc số: Chín trăm sáu mươi tám
a, Viết số: 208. Đọc số: Hai trăm linh tám
b, Viết số: 864. Đọc số: Tám trăm sáu mươi tư
c, Viết số: 730. Đọc số: Bảy trăm ba mươi
d, Viết số: 968. Đọc số: Chín trăm sáu mươi tám
Viết vào chỗ trống và đọc số (theo mẫu):
b. Ba trăm triệu hai trăm sáu mươi tám nghìn một trăm hai mươi lăm
c. 926 032 000
Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 23050, Đọc số: ……………………………………………………
b, Viết số: …….., Đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh năm
c, Viết số: 12447, Đọc số: …………………………………………………….
d, Viết số: ……..., Đọc số: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 23050, Đọc số: Hai mươi ba nghìn không trăm năm mươi.
b, Viết số: 38005, Đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh năm
c, Viết số: 12447, Đọc số: Mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi bảy.
d, Viết số: 23116, Đọc số: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Viết tiếp vào chỗ trống:
a) Viết số: …….., đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
b) Viết số: 38008, đọc số:…………………………………………
c) Viết số: 57080, đọc số:………………………………………....
d) Viết số: …….., đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai
Viết tiếp vào chỗ trống:
Viết số: 93680, đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
Viết số: 38008, đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh tám
Viết số: 57080, đọc số: Năm mươi bảy nghìn không trăm tám mươi
Viết số: 86732, đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai
Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp : a) Số 3456789 đọc là : ……….
a) Số 3456789 đọc là : “ Ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám mươi chín”.
Điền số vào chỗ trống để hoàn thành cách đọc giờ kém sau:
Kim giờ chỉ ở vị trí giữa số 8 và 9, chọn giờ sắp tới là 9.
Kim phút chỉ vào số 7, đếm cách 5 từ 7 đến số 12 cần thêm 25 phút nữa để đến 9 giờ.
Vậy giờ của đồng hồ đã cho là 9 giờ kém 25 phút.
Viết số thích hợp vào chỗ trống để có bài toán, rồi đọc bài toán:
Bài toán: Hàng trên có ….. gấu bông, hàng dưới có ….. gấu bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu gấu bông?
Lời giải chi tiết:
Bài toán: Hàng trên có 5 gấu bông, hàng dưới có 3 gấu bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu gấu bông?
Câu 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
đúng có like
Câu 1 : 0,6 m
Câu 5 : 760dam
Câu 6 : 9,005 dam
cÂU 7 : 11,023 tấn
Câu 8 : 2,358 km
Câu 9 :4,5
Câu 10 ; 2,99
mk đi nha !