a) Số 3456789 đọc là : “ Ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám mươi chín”.
a) Số 3456789 đọc là : “ Ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám mươi chín”.
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Số 3939939 đươc đọc là : ……..
Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp : c) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là : ………
Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp : d) Số lẻ lớn nhất có sáu chữ số là : ……..
Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp : b) Số gồm “ chín triệu, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm và hai đơn vị “ được viết là :
Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống :
| Đọc | Viết |
|---|---|
| Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông | |
| Hai nghìn ki-lô-mét vuông | |
| 509km2 | |
| 320 000km2 |
Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
| Viết số | Đọc số |
|---|---|
| 75 463 | |
| 53 009 | |
| 10 704 | |
| Hai mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm | |
| Tám nghìn bảy trăm năm mươi mốt |
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: a + 0 = ...+ a =...
a) viết chữ số thích hợp vào chỗ trống để được số chia hết cho 9:
13... 2...4 ...06 4...5
b) viết chữ số thích hợp vào chỗ trống để được số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9:
36... 31...
Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống
| Đọc | Viết |
|---|---|
| Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông | |
| Hai nghìn ki-lô-mét vuông | |
| 509 k m 2 | |
| 320 000 k m 2 |