Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử etan, propilen và buta-1,3-đien lần lượt là
A. 6, 8 và 9
B. 7, 8 và 9
C. 6, 7 và 9
D. 3, 5 và 7
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9
B. 4; 3; 6
C. 3; 5; 9
D. 4; 2; 6
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9.
B. 4; 3; 6.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 4; 3; 6.
B. 5; 3; 9
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6
Chọn B
CH2=CH2 có 5 liên kết σ
CH≡CH có 3 liên kết σ
CH2=CH-CH=CH2 có 9 liên kết σ
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 4; 3; 6.
B. 5; 3; 9.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
CH2=CH2 có 5 liên kết σ
CH≡CH có 3 liên kết σ
CH2=CH-CH=CH2 có 9 liên kết σ
Chọn B.
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 4; 3; 6.
B. 5; 3; 9.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
CH2=CH2 có 5 liên kết σ
CH≡CH có 3 liên kết σ
CH2=CH-CH=CH2 có 9 liên kết σ
Chọn B.
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9.
B. 4; 3; 6.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
Số liên kết xích ma (σ) trong phân tử propilen và axetilen lần lượt là
A. 9 và 3
B. 8 và 2
C. 8 và 3
D. 7 và 2
Số liên kết xích ma (σ) trong phân tử propilen và axetilen lần lượt là
A. 9 và 3
B. 8 và 2
C. 8 và 3
D. 7 và 2
Số liên kết xích ma (σ) trong phân tử propilen và axetilen lần lượt là
A. 9 và 3
B. 8 và 2
C. 8 và 3
D. 7 và 2