Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. Depending on your nationality, you may be ______ for a loan or financial support from the UK government.
A. Legal
B. Capable
C. Able
D. eligible
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. As well as studying on _____in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.
A. Campus
B. Accommodation
C. Building
D. dormitory
Đáp án:
campus (n): khuôn viên
accommodation (n): tiện nghi
building (n): tòa nhà
dormitory (n): khu tập thể
=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.
Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.
Đáp án cần chọn là: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. You can choose to study online or on _____ in the UK or even at an overseas site.
A. the ground
B. board
C. the move
D. campus
Đáp án: D
the ground (n): mặt đất
board (n): tàu
the move (n): chuyển động
campus (n): khuôn viên trường
=> You can choose to study online or on campus in the UK or even at an overseas site.
Tạm dịch: Bạn có thể chọn học trực tuyến hoặc tại các trường ở Vương quốc Anh hoặc thậm chí tại một trang web ở nước ngoài.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. With thousands of UK further education courses on offer, you can choose a course that ______ your goals and interests.
A. Goes
B. Mixes
C. Fixes
D. Matches
Đáp án: D
goes (v): đi
mixes (v): trộn
fixes (v): sửa
matches (v): phù hợp, nối
=> With thousands of UK further education courses on offer, you can choose a course that matches your goals and interests.
Tạm dịch: Với hàng ngàn khóa học giáo dục của Vương quốc Anh đang cung cấp, bạn có thể chọn một khóa học phù hợp với mục tiêu và sở thích của bạn.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Setting money aside for emergencies helps you be sure _______ your rent and bills on time.
A. to pay
B. about paying
C. that to pay
D. to be paid
Đáp án: A
be sure + to – V: chắc chắn làm gì
=> Setting money aside for emergencies helps you be sure to pay your rent and bills on time.
Tạm dịch: Tiết kiệm tiền cho trường hợp khẩn cấp giúp bạn đảm bảo việc trả tiền thuê nhà và hóa đơn đúng hạn.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
You should be very_______________ to your teachers for their help
A. considerate
B. thankful
C. gracious
D. grateful
Chọn D
considerate (adj): ân cần , chu đáo
thankful (adj): biết ơn, nhẹ nhõm đã tránh được điều không may
gracious (adj): tử tế, tốt bụng
grateful (adj): biết ơn vì sự giúp đỡ của ai đó
Tạm dịch: Bạn nên biết ơn giáo viên của mình vì sự giúp đỡ của họ.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
You ______ be late for school. It’s against the school regulations.
A. must
B. mustn’t
C. can
D. can't
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
=> You mustn’t be late for school. It’s against the school regulations.
Tạm dịch: Bạn không được đi học muộn. Điều đó vi phạm các quy định của trường.
Đáp án cần chọn là: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. You must have strong communication skills, and be able to think .
A. analytic
B. analysis
C. analytical
D. analytically
Đáp án:
analytic = analytical (adj): có tính phân tích
analysis (n): sự phân tích, phép phân tích
analytically (adv): theo phép phân tích
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"
=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.
Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích
Đáp án cần chọn là: D
Mark the better A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word from the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
At _________time did I ever promise you a pay rise
A. some
B. all
C. any
D. no
Đáp án là D.
some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số
all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả
any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]
no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không
Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]
Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông
I. Choose the word, phrase or sentence (A, B, C or D) that best completes each sentence.
1. Alice __________ be a supporter than a player.
A. likes B. prefer C. would rather D. had better
2. You can’t tell what someone is like just from their __________.
A. character B. appearance C. looking D. nationality
3. Will your parents be __________ with your school results?
A. relaxed B. joined C. satisfied D. detested
4. The driver stopped __________ a coffee because he felt sleepy.
A. have B. to have C. having D. had
5. When her grandfather ______ her family moved to his house to live in the country.
A. passed down B. passed up C. passed away D. passed through
Mark
6. He lives ______ but he doesn’t feel ______ because he has plenty to do.
A. alone / lonely B. lonely / alone C. single / alone D. alone / singly
7. Ninety____________ the maximum length of time allowed for entrance exams to this school.
A. minutes is B. minutes are C. minute are D. minute is
8. They are twins and look very __________.
A. alike B. same C. likely D. identical
9. Natural disasters such as storms, floods or droughts can easily __________their crops or
harvests.
A. damaged B. does harm C. destroy D. spoiling
10. He’d better look for a different job, __________he?
A. shouldn’t B. hadn’t C. better not D. wouldn’t
11. There are many__________ on display in Ho Chi Minh Museum in Ha Noi.
A. items B. goods C. products D. shows
12. It is time for every student ___________ harder for the coming exam.
A. works B. should work C. work D. worked
13. They didn’t _______ at the cinema early enough to see the first part of the movie.
A. arrive B. reach C. get D. approach
14. From the tower, they looked down on the city___________.
A. above B. beneath C. over D. next
15. Speak louder ___________ everybody can hear you more clearly.
A. because B. so that C. as D. to
16. She wore a hat to ___________ the sun out of her eyes.
A. make B. let C. get D. keep
17. The frog changed_________ a handsome prince.
A. in B. to C. into D. from
18. The committee decided _________the offer.
A. to accept B. for accepting C. accepting D. accept
19. His wife gave birth to a_________ a few days ago.
A. daughter B. niece C. nephew D. children
20. The dead have nothing to _________by telling the truth.
A. loose B. lose C. loss D. lost
21. Jossie: “I’m sorry I’m late.” –Mr. Brown “________.”
A. Never mind. Go ahead B. No worries. Come in, please.
C. Good to hear that. D. Don’t say so again.
22. Peter: ‘I find it hard to build a toy car.’ – John: ‘But ________.’
A. my pleasure B. It's my fault.
C. It sounds great! D. it’s right up your street!
1. C. would rather
2. A. character
3. C. satisfied
4. A. to have
5. C. passed away
6. A. alone / lonely
7. D. minute is
8. D. identical
9. C. destroy
10. C. better not
11. A. items
12. B. should work
13. A. arrive
14. A. above
15. B. so that
16. D. keep
17. C. into
18. A. to accept
19. A. daughter
20. C. loss
21. B. No worries. Come in, please.
22. D. it’s right up your street!
1C,2B,3C,4B,5C,6A,7D,8A,9C,10C,11A,12B,13A,14C,15B,16D,17C,18A,19A,10B,21B,22D