Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 11 2018 lúc 5:17

Đáán B

Gii thích: made to investigate = make an attempt to do st.

Dch: Tuy nhiên, rt ít n lđược thc hiđể nghiên cu hin tượng này mt cách khoa hc.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2018 lúc 9:08

Đáán D

Gii thích: to carry out: thc hin     to carry on: tiếp tc

Dch: Tng cng đã có 14,000 th nghiđược thc hin trên toàn thế gii,

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 6 2018 lúc 3:27

Đáán A

Gii thích: genuine (a): t nhiên, có tht.

Dch: có bng chng rn tượng v viđây là giác quan th sáu tht s và có th nhn biếđược.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 11 2018 lúc 13:35

Đáán D

Gii thích: to tell (sb) where/what/how/: nói cho ai v điu gì, đưa ra thông tin.

Dch: Kết qu thường xuyên cho thy nhng đứa tr không nhìn thy gì vn có th biết ngườđang nhìn chm chm vào.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 6 2019 lúc 8:14

Đáp án: B

Giải thích: made to investigate = make an attempt to do st.

Dịch: Tuy nhiên, rất ít nỗ lực được thực hiện để nghiên cứu hiện tượng này một cách khoa học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 11 2018 lúc 12:50

Đáp án D

to tell (sb) where/what/how/…: nói cho ai về điều gì, đưa ra thông tin.

Dịch: Kết quả thường xuyên cho thấy những đứa trẻ không nhìn thấy gì vẫn có thể biết người đang nhìn chằm chằm vào

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 3 2018 lúc 9:20

Đáp án B

correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2019 lúc 7:22

Đáp án D

to carry out: thực hiện

to carry on: tiếp tục

Dịch: Tổng cộng đã có 14,000 thử nghiệm được thực hiện trên toàn thế giới,…

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 8 2017 lúc 14:27

Đáp án A

genuine (a): tự nhiên, có thật.

Dịch: …có bằng chứng rất ấn tượng về việc đây là giác quan thứ sáu thật sự và có thể nhận biết được