Xét các quá trình sau:
(1). Tạo cừu Dolly.
(2). Tạo giống dâu tằm tam bội.
(3). Tạo giống bông kháng sâu hại.
(4). Tạo chuột bạch có gen của chuột cống.
Những quá trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen?
A. 3, 4
B. 1, 2
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
Xét các quá trình sau:
(1). Tạo cừu Dolly.
(2). Tạo giống dâu tằm tam bội.
(3). Tạo giống bông kháng sâu hại.
(4). Tạo chuột bạch có gen của chuột cống.
Những quá trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen?
A. 3, 4
B. 1, 2
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
Chọn A
Các ứng dụng của công nghệ gen là (3), (4)
(2) là ứng dụng của gây đột biến
(1) là úng dụng của công nghệ tế bào
Xét các quá trình sau:
(1). Tạo cừu Dolly.
(2). Tạo giông dâu tằm tam bội.
(3). Tạo giống bông kháng sâu hại.
(4). Tạo chuột bạch có gen của chuột cống.
Những quá trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen?
A. 3, 4
B. 1, 2
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
Đáp án A
Các ứng dụng của công nghệ gen là (3), (4)
(2) là ứng dụng của gây đột biến
(1) là úng dụng của công nghệ tế bào
Xét các thành tựu sau:
1. Tạo cừu Dolly.
2. Tạo giống dâu tằm tam bội.
3. Tạo giống bông kháng sâu hại.
4. Tạo chuột bạch có gen của chuột cống.
Những quá trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen?
A. 2,3,4.
B. 1,2.
C. 1,3,4.
D. 3,4
Đáp án D
Xét những thành tựu của đề bài
(1) là thành tựu của công nghệ tế bào
(2) là thành tựu của phương pháp gây đột biến
(3), (4) là thành tựu của công nghệ gen
Xét các quá trình sau:
1- Tạo cừu Đôli
2- Tạo giống dâu tằm tam bội
3- Tạo giống bông kháng sâu hại
4- Tạo chuột bạch có gen của chuột cống
Những quá trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen?
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
Đáp án: B
Tạo cừu Đoli thuộc ứng dụng của công nghệ tế bào
Tạo giống dâu tằm tam bội thuộc ứng dụng của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến
Ứng dụng của công nghệ gen dùng để chuyển gen từ loài này sang loài khác (3, 4)
Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống lúa có khả năng tổng hợp β-caroten trong hạt.
(2) Tạo giống dâu tằm tứ bội.
(3) Tạo giống bông có gen kháng sâu hại.
(4) Tạo cừu có khả năng sản sinh prôtêin người trong sữa.
Có bao nhiêu thành tựu tạo giống nhờ công nghệ gen?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án C
Tròng các thành tựu trên, các thành tựu 1, 3, 4 là những thành tựu của tạo giống nhờ công nghệ gen
2 là thành tựu của phương pháp gây đột biến
→ Có 3 thành tựu tạo giống nhờ công nghệ gen
Những thành tự nào sau đây là ứng dụng của công nghệ gen?
(1) Tạo chuột nhắt chứa hoocmon sinh trưởng của chuột cống
(2) Từ một phôi động vật, người ta có thể tạo ra nhiều con vật có kiểu gen đồng nhất.
(3) Tạo ra cừu Đôly.
(4) Tạo ra giống nho tam bội không hạt.
(5) Tạo giống cây bông chống sâu hại.
Phương án đúng là:
A. (1) và (3)
B. (1) và (5)
C. (3) và (4)
D. (4) và (5)
Cho các thành tựu ứng dụng di truyền học sau đây:
1. Tạo giống bông kháng sâu hại.
2. Sản xuất các loại thuốc trừ sâu hóa học diệt từ sâu bọ gây hại.
3. Giống cà chua có gen sản sinh etilen bất hoạt.
4. Chuột nhắt mang gen tăng trưởng của chuột cống.
5. Cừu Đoly
6. Dê sản xuất ra tơ nhện trong sữa.
7. Tạo giống cừu có gen protein huyết tương người.
Những thành tựu của công nghệ gen là:
A. 1, 4, 5, 7
B. 1, 3, 4, 6, 7
C. 1, 4, 6, 7
C. 1, 4, 6, 7
Cho các thành tựu sau đây:
1- Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin người
2- Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội
3- Tạo giống lúa năng suất cao IR22 và CICA4
4- Tạo giống bông mang gen kháng sâu hại
5- Tạo cừu mang gen sản xuất protein huyết tương người
6- Tạo dê mang gen tổng hợp protein tơ nhện
Có bao nhiêu thành tựu là ứng dụng của kĩ thuật chuyển gen?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Đáp án B
Các ứng dụng của công nghệ gen là: 1,4,5,6
2: gây đột biến
3: lai giống.
Cho các thành tựu sau đây:
1- Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin người
2- Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội
3- Tạo giống lúa năng suất cao IR22 và CICA4
4- Tạo giống bông mang gen kháng sâu hại
5- Tạo cừu mang gen sản xuất protein huyết tương người
6- Tạo dê mang gen tổng hợp protein tơ nhện
Có bao nhiêu thành tựu là ứng dụng của kĩ thuật chuyển gen?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Đáp án B
Các ứng dụng của công nghệ gen là: 1,4,5,6
2: gây đột biến
3: lai giống.