Hai xạ thủ A và B cùng bắn 20 phát đạn, kết quả ghi lại được dưới đây:
Có nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người.
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 20 phát đạn, kết quả ghi lại được dưới đây:
Tính điểm trung bình của từng xạ thủ
* Điểm trung bình của xạ thủ A
Giá trị (x) | Tần số (n) | Các tích (x.n) | |
8 | 5 | 40 | |
9 | 6 | 54 | |
10 | 9 | 90 | |
N = 20 | Tổng: 184 | X−−− = 184/20 = 9,2 |
* Điểm trung bình của xạ thủ B
Giá trị (x) | Tần số (n) | Các tích (x.n) | |
6 | 2 | 12 | |
7 | 1 | 7 | |
9 | 5 | 45 | |
10 | 12 | 120 | |
N = 20 | Tổng: 184 | X−−− = 184/20 = 9,2 |
7. Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả được ghi lại dưới đây:
7.1: Chọn câu đúng:
A. Đối với xạ thủ A
B. Đối với xạ thủ B
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Bảng tần số:
Đối với xạ thủ A
Đối với xạ thủ B
Đáp án cần chọn là: C
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 20 phát đạn, kết quả được ghi lại dưới đây :
Điểm trung bình của xạ thủ A.
Giá trị (x) |
Tần số (n) |
Các tích (x.n) |
|
8 |
5 |
40 |
|
9 |
6 |
54 |
|
10 |
9 |
90 |
|
|
N = 20 |
Tổng: 184 |
¯¯¯¯¯X=18420=9,2X¯=18420=9,2 |
Điểm trung bình của xạ thủ B.
Giá trị (x) |
Tần số (n) |
Các tích (x.n) |
|
6 |
2 |
12 |
|
7 |
1 |
7 |
|
9 |
5 |
45 |
|
10 |
12 |
120 |
|
|
N = 20 |
Tổng: 184 |
¯¯¯¯¯X=18420=9,2 |
Khả năng của từng người là như nhau
* Điểm trung bình của xạ thủ A
Giá trị (x) | Tần số (n) | Các tích (x.n) | |
8 | 5 | 40 | |
9 | 6 | 54 | |
10 | 9 | 90 | |
N = 20 | Tổng: 184 |
X−−− = 184/20 = 9,2 |
* Điểm trung bình của xạ thủ B
Giá trị (x) | Tần số (n) | Các tích (x.n) | |
6 | 2 | 12 | |
7 | 1 | 7 | |
9 | 5 | 45 | |
10 | 12 | 120 | |
N = 20 | Tổng: 184 |
X−−− = 184/20 = 9,2 |
Hai xạ thủ cùng tập bắn, mỗi người đã bắn 30 viên đạn vào bia. Kết quả được ghi lại ở các bảng sau.
Điểm số của xạ thủ A (Bảng 13)
Điểm số của xạ thủ B (Bảng 14)
Xét xem trong lần tập bắn này, xạ thủ nào bắn chụm hơn?
x ≈ y = 8 , 4 đ i ể m , s 1 2 > s 2 2 , như vậy mức độ phân tán cuẩ các điểm số (so với số trung bình) của xạ thủ A là bé hơn. Vì vậy, trong lần tập bắn này, xạ thủ A bắn chụm hơn.
. Hai xạ thủ A và B mỗi người bắn 15 phát đạn, kết quả (điểm mỗi lần bắn) được ghi lại trong bảng sau:
A 10 8 9 10 10 9 10 8 8 10 10 9 8 10 9
B 10 9 10 10 10 6 10 10 10 10 7 10 10 10 6
a) Lập bảng tần số và tính điểm trung bình của từng xạ thủ?
b) Tìm mốt?
c) Có nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người?
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
A | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
B | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 10 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 9 |
Nhận xét nào sau đây sai?
A. Điểm trung bình của hai xạ thủ bằng nhau
B. Điểm của xạ thủ A phân tán hơn điểm của xạ thủ B
C. Điểm của xạ thủ B đều hơn điểm của xạ thủ A.
D. Xạ thủ A bắn tốt hơn xạ thủ B.
Điểm trung bình của xạ thủ A là:
Điểm trung bình của xạ thủ B là:
Do đó hai xạ thủ bắn tốt ngang nhau.
Vậy đáp án D sai.
Chọn đáp án D.
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 20 phát đạn,kết quả đượ ghi lại dưới đây:
A | 8 | 10 | 10 | 10 | 8 | 9 | 9 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 |
B | 10 | 10 | 9 | 10 | 9 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 7 | 10 | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 |
a,Tính điểm trung bình của từng xạ thủ
b,Có nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người
Hai xạ thủ cùng tập bắn, mỗi người đã bắn 30 viên đạn vào bia. Kết quả được ghi lại ở các bảng sau.
Điểm số của xạ thủ A (Bảng 13)
Điểm số của xạ thủ B (Bảng 14)
Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê cho ở bảng 13, bảng 14.
Điểm số của xạ thủ A có:
x ≈ 8 , 3 đ i ể m , s 1 2 ≈ 1 , 6 ; s 1 ≈ 1 , 27 .
Điểm số của xạ thủ B có
y ≈ 8 , 4 đ i ể m , s 2 2 ≈ 1 , 77 ; s 2 ≈ 1 , 27 .
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
A | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
B | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 10 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 9 |
Điểm trung bình lần lượt của xạ thủ A và B là
A. 8; 9
B. 9; 10
C. 8,5 ; 8,6
D. 9,1 ; 9,1
Điểm trung bình của xạ thủ A là:
Điểm trung bình của xạ thủ B là:
Chọn đáp án D.