Tính theo mẫu :
32 dam x 3 = 96dam
25 m x 2 =
15 km x 4 =
34 cm x 6 =
96 cam : 3 = 32 cm.
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
55 dm : 5 =
Tính (theo mẫu):
Mẫu 26m x 2 = 52m 69cm : 3 = .....cm
25dam x 2 = .....dam 48m : 4 = .....m
18hm x 4 = .....hm 84dm : 2 = .....dm
82km x 5 = .....km 66mm : 6 = .....mm
25dam x 2 = 50dam 48m : 4 = 12m
18hm x 4 = 72hm 84dm : 2 = 42dm
82km x 5 = 410km 66mm : 6 = 11mm
Tính
a) 25dam + 42dam = .....dam
83hm – 75hm = .....hm
13km x 5 = .....km
b) 672m + 314m = .....m
475dm – 56dm = .....dm
48cm : 6 = .....cm
a) 25dam + 42dam = 67dam
83hm – 75hm = 8hm
13km x 5 = 65km
b) 672m + 314m = 986m
475dm – 56dm = 419dm
48cm : 6 = 8cm
Bài 1:Điền số;dấu >,<,=;hoặc đơn vị đo thích hợp vào .....
Câu 1:10375181 mm=.....km.....hm.....dam.....m.....dm.....cm.....mm;
Câu 2:3703518 cm=.....hm.....m.....dm.....mm;
Câu 3:700000 dm.....700 km;
Câu 4:27 km 27m.....2727 dam;
Câu 5:\(\frac{3}{8}km.....\frac{2}{5}hm.\)
Câu 6:\(\frac{9}{4}m.....\frac{90}{40000}mm.\)
Câu 7:\(\frac{3}{125}dam....\frac{4}{5}cm.\)
Câu 8:50000.....=500.....;
Câu 9:\(\frac{1}{5}.....=200.....;\)
Câu 10:\(.....dam=\frac{3}{4}km.\)
Câu 1
10375181=10km 30hm 7hm 5m 1dm 8 cm 1mm
Câu 4
7000000dm =700km
Câu 8
50000dam=500km
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ 58 . 32 + 58 . 68 – 800
b/ 12020+ 280 : [ 55 – (7 – 4)3 ]
c/ Bỏ ngoặc rồi tính: (96 – 19 – 45) – (55 + 96-119)
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a/ 7 x – 70 = 105
b/ 85 – 5 ( 4 + x ) = 15
c/ (-44). (x + 20) = -440
Bài 1:
a, 58.32 + 58.68 - 800
= 58.(32 + 68) - 800
= 58.100 - 800
= 5800 - 800
= 5000
b, 12020 + 280 : [55 - (7 - 4)3]
= 12020 + 280 : [ 55 - 33 ]
= 12020 + 280 : [ 28]
= 12020 + 10
= 12030
c, (96 - 19 - 45) - (55 + 96 - 119)
= 96 - 19 - 45 - 55 - 96 + 119
= (96 - 96) + (119 - 19) - (45 + 55)
= 0 + 100 - 100
= 0
Bài 2:
a,7\(x\) - 70 = 105
7\(x\) = 105 + 70
7\(x\) = 175
\(x\) = 175 : 7
\(x\) = 25
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
\(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)
5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn
3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg
15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ
4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam
5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km
7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm
5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm
Tick cho mik nhaaaaaaa:3
3kg 4g =3,004 kg
5 tấn 25kg =5,025 tấn
3 hg = 0,3 kg
15 tạ 4 kg =15,04 tạ
4 dam 6 dm=4,06 dam
5km 6m =5,006 km
7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm
5 cm 3mm = 5,3 cm
3m 2 cm = ....hm
4 yến 7 kg = ....yến
3 km 6 m = ...km
15 m 6 dm = ....cm
2 yến 4 hg = .... hg
viết số thích hợp vào chỗ chấm 1)14,24m=…m…cm 32,18m=….m…cm 2)2,6dm=…dm…cm 8,5dm=…dm…cm 3)4,18km=…m 5,27km=…m 4)18,2km=…m 76,4km=…m 5)6,9km=…dam 7,6km=…dam 6)5,187m=…cm 6,749m=…cm 7)75,2m=…km 69,4m=…km 8)2dm4mm=…m 5dm8mm=…m 9)9cm=…m 5cm=…m
5 hm = .... m 3 m = ..... mm 9 km = ..... hm 1 cm = ..... mm 6 dm = ..... cm
70 hm = ...... km 500 cm = ....m 4 dam = ...... m 8000 mm = ....m 1km = .... dam
Viết bảng đơn vị đo độ dài, từ :a, Lớn => Bé :
b, Bé => Lớn :
Tính nhẩm
5 hm = ..500.. m 3 m = ..... mm 9 km = .90.... hm 1 cm = ..... mm 6 dm = ..60... cm
70 hm = ...7... km 500 cm = ....m 4 dam = ..40.... m 8000 mm = .8...m 1km = ..100.. dam
Viết bảng đơn vị đo :
a) km - hm - dam - m - dm - cm - mm
b) mm - cm - dm - m - dam - hm - km
Số ?
8 hm = ….m
8 m = ….dm
9 hm = ….m
6 m = ….cm
7 dam = ….m
8 cm = ….mm
3 dam = ….m
4 dm = ….mm
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70 m
8 cm = 800 mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm.
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70m
8 cm = 800mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm
TL:
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70 m
8 cm = 800 mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm.
HT