Viết (theo mẫu):
d) Số 90 gồm...chục và ...đơn vị.
Viết (theo mẫu):
Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
Số 90 gồm … chục và … đơn vị
Số 60 gồm … chục và … đơn vị
Lời giải chi tiết:
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị
Viết (theo mẫu):
a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
b) Số 70 gồm...chục và ...đơn vị.
c) Số 50 gồm...chục và...đơn vị.
d) Số 80 gồm...chục và ....đơn vị.
Phân tích số tròn chục thành số chục và số đơn vị.
b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
c) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.
d) Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị.
Viết (theo mẫu)
Mẫu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 12 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 13 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 14 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 15 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 10 gồm …… chục và …… đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Viết (theo mẫu):
Mẫu: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7
a) 66 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 66 = … + …
b) 50 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 50 = … + …
c) 75 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 75 = … + …
d) 49 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 49 = … + …
Lời giải chi tiết:
a) 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị; ta viết: 66 = 60 + 6
b) 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị; ta viết: 50 = 50 + 0
c) 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị; ta viết: 75 = 70 + 5
d) 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị; ta viết: 49 = 40 + 9
a) 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị; ta viết: 66 = 60 + 6
b) 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị; ta viết: 50 = 50 + 0
c) 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị; ta viết: 75 = 70 + 5
d) 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị; ta viết: 49 = 40 + 9
Viết (theo mẫu):
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 17 gồm ….. chục và ….. đơn vị.
Số 18 gồm ….. chục và ….. đơn vị.
Số 19 gồm ….. chục và ….. đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vi
số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị
số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
số 21 gồm 2 chục và 1 đơn vị
số 22 gồm 2 chục và 2 đơn vị
số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị
số 24 gồm 2 chục và 4 đơn vị
số 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị
số 26 gồm 2 chục và 6 đơn vị
số 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị
số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị
số 29 gồm 2 chục và 9 đơn vị
số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
thôi tui nghỉ
Viết (theo mẫu):
Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.
Số 91 gồm … chục và … đơn vị.
Số 76 gồm … chục và … đơn vị.
Số 60 gồm … chục và … đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị.
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
Viết (theo mẫu):
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 18 gồm ....chục và...đơn vị.
Số 40 gồm ....chục và...đơn vị.
Số 70 gồm....chục và ...đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
Viết (theo mẫu):
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7
b) 59 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 59 = ... + ....
c) 20 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 20 = ... + ....
d) 99 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 99 = ... + ....
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7
b) 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị, ta viết: 59 = 50 + 9
c) 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, ta viết: 20 = 20 + 0
d) 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị, ta viết: 99 = 90 + 9
Viết (theo mẫu) :
Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị
Số 951 gồm … trăm … chục và … đơn vị.
Số 728 gồm ………………….
Số 207 gồm …………………
Phương pháp giải:
Nhẩm số đã cho gồm bao nhiêu trăm, chục, đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị .
Số 951 gồm 9 trăm 5 chục và 1 đơn vị.
Số 728 gồm 7 trăm 2 chục và 8 đơn vị.
Số 207 gồm 2 trăm 0 chục và 7 đơn vị.
Số 951 gồm 9 trăm , 5 chục và 1 đơn vị
Số 728 gồm 7 trăm , 2 chục và 8 đơn vị
Số 207 gồm 2 trăm , 0 chục và 7 đơn vị < Số 207 gồm 2 trăm và 7 đơn vị >