Viết (theo mẫu)
Mẫu: 86 = 80 + 6
84 = ………… | 42 = ………… | 55 = ………… |
77 = ………… | 91 = ………… | 39 = ………… |
28 = ………… | 63 = ………… | 99 = ………… |
1 * 2 * 3 * 4 * 5 * 6 * 7 * 8 * 9 * 10 * 11 * 12 * 13 * 14 * 15 * 16 * 17 * 18 * 19 * 20 * 21 * 22 * 23 * 24 * 25 * 26 * 27 * 28 * 29 * 30 * 31 * 32 * 33 * 34 * 35 * 36 * 37 * 38 * 39 * 40 * 41 * 42 * 43 * 44 * 45 * 46 * 47 * 48 * 49 * 50 * 51 * 52 * 53 * 54 * 55 * 56 * 57 * 58 * 59 * 60 * 61 * 62 * 63 * 64 * 65 * 66 * 67 * 68 * 69 * 70 * 71 * 72 * 73 * 74 * 75 * 76 * 77 * 78 * 79 * 80 * 81 * 82 * 83 * 84 * 85 * 86 * 87 * 88 * 89 * 90 * 91 * 92 * 93 * 94 * 95 * 96 * 97 * 98 * 99 * 100 bằng bao nhiêu?
Tính rồi viết (theo mẫu):
a)25 : 5 42 : 2 99 : 3
............ ............ ...........
............ ............ ...........
............ ............ ...........
b)30 : 4 38 : 5 49 : 6
............ ............ ...........
............ ............ ...........
............ ............ ...........
a)26 : 3 32 : 4 60 : 6 55 : 5
............ ............ ........... ...........
............ ............ ........... ...........
Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 |
47 |
59 |
66 |
36 |
69 |
84 |
77 |
42 |
57 |
51 |
60 |
78 |
63 |
46 |
63 |
42 |
55 |
63 |
48 |
75 |
60 |
58 |
80 |
44 |
59 |
60 |
75 |
49 |
63 |
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L 1 = [ 36 ; 44 ) ; |
L 2 = [ 44 ; 52 ) ; |
L 3 = [ 52 ; 60 ) ; |
L 4 = [ 60 ; 68 ) ; |
L 5 = [ 68 ; 76 ) ; |
L 6 = [ 76 ; 84 ) . |
Tần suất của lớp nào là lớn nhất?
A. L 1
B. L 3
C. L 4
D. L 5
Ta có bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp sau:
Lớp | [36;44) | [44;52) | [52;60) | [60;68) | [68;76) | [76;84) | Cộng |
Tần số |
3 |
6 |
6 |
8 |
3 |
4 |
30 |
Tần suất (%) |
10 |
20 |
20 |
26,7 |
10 |
13,3 |
100% |
Tần suất của L 4 lớn nhất.
Tìm ƯCLN của a)48 và 54 ; 21 và 36 ; 42 và 56 ; 72 và 63 ; 80 và 91
b) 12 ; 18 và 60 c)28 ; 35 và 63 d) 8 ; 27 và 63 e)42 ; 55 và 91
Viết (theo mẫu):
Mẫu: 28 = 20 + 8 96 = ……
47 = ….. 34 = ……..
55 = … 69 = …..
Phương pháp giải:
Phân tích số thành tổng số chục và số đơn vị và trình bày theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
96 = 90 + 6
47 = 40 + 7
34 = 30 + 4
55 = 50 + 5
69 = 60 + 9
Viết (theo mẫu):
Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.
Số 91 gồm … chục và … đơn vị.
Số 76 gồm … chục và … đơn vị.
Số 60 gồm … chục và … đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị.
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 |
47 |
59 |
66 |
36 |
69 |
84 |
77 |
42 |
57 |
51 |
60 |
78 |
63 |
46 |
63 |
42 |
55 |
63 |
48 |
75 |
60 |
58 |
80 |
44 |
59 |
60 |
75 |
49 |
63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L 1 = [ 36 ; 40 , 8 ) L 2 = [ 40 , 8 ; 45 , 6 ) L 3 = [ 45 , 6 ; 50 , 4 ) L 4 = [ 50 , 4 ; 55 , 2 ) L 5 = [ 55 , 2 ; 60 ) L 6 = [ 60 ; 64 , 8 ) L 7 = [ 64 , 8 ; 69 , 6 ) L 8 = [ 69 , 6 ; 74 , 4 ) L 9 = [ 74 , 4 ; 79 , 2 ) L 9 = [ 79 , 2 ; 84 )
a) Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8;79,2)?
A. 80%
B. 85%
C. 96%
D. 90%
Có 3+4+3+4+7+2+4=9 số liệu nằm trong nửa khoảng chiếm [40;8;79;2) chiếm 27 30 × 100 = 90 %
Chọn đáp án D.
Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liền sau của 80 là 81.
b) Số liền sau của 84 là.... Số liền sau của 98 là....
b) Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 98 là 99
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 9 × 7 × 5 5 × 9 × 8 = 7 8
Tính: 11 × 4 × 7 7 × 11 × 9